Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2018 tại Việt Nam
Viết bởi : Thành Nhân | 08/08/2017 03:40
Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2018 tại Việt Nam, dòng xe SUV 7 chỗ hoàn toàn mới bán ra với 4 phiên bản trang bị động cơ dầu, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Fortuner, Ford Everest...
Dòng xe Chevrolet Trailblazer 2018 nằm trong phân khúc xe SUV 7 chỗ tầm giá 1 tỷ đồng, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Fortuner, Isuzu MU-X, Kia Sorento hay Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport.
Ưu điểm cạnh tranh của Chevrolet Trailblazer đến từ thiết kế hiện đại, cơ bắp đậm chất Mỹ, trang bị tiện nghi và tính năng an toàn vượt trội trong tầm giá khi so với đối thủ. Tại thị trường Việt Nam, Trailblazer được phân phối với 4 phiên bản bao gồm LT 2.5MT 4x2, 2.5L VGT 4×2 AT LT, VGT 4×4 AT LTZ và LTZ 2.8AT 4x4.
Giá bán 4 phiên bản Chevrolet Trailblazer 2018 tại Việt Nam
- Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT - 859 triệu đồng
- Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT - 898 triệu đồng
- Trailblazer 2.5L VGT 4×4 AT LTZ
- Trailblazer 2.8L 4×4 AT LTZ - 1.075 triệu đồng
Thông số kỹ thuật xe SUV 7 chỗ Chevrolet Trailblazer 2018
Kích thước & Động cơ
Phiên bản Chevrolet Trailblazer LT 2.5MT 4x2
- Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm)
- Khoảng sáng gầm 219 mm, trọng lượng không tải 1.994 Kg
- Lazang hợp kim 17 inch, lốp xe 255/65R17
- Động cơ dầu 2.5L Turbo (công suất 161 mã lực, mô-men xoắn 380 Nm), hộp số sàn 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau
- Trợ lực lái thuỷ lực
Phiên bản Chevrolet Trailblazer LT 2.8AT 4x4
- Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.887 x 1.902 x 1.852 (mm)
- Khoảng sáng gầm 221 mm, trọng lượng không tải 2.150 Kg
- Lazang hợp kim 18 inch, lốp xe 265/60R18
- Động cơ dầu 2.8L Turbo (công suất 197 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm), Số tự động 6 cấp, hệ dẫn động 4 bánh 4x4, chức năng gài cầu điện.
- Trợ lực lái điện
Hai phiên bản Chevrolet Trailblazer 2.5 VGT
- Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm)
- Động cơ dầu 2.5L VGT Turbo (công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 440 Nm), Số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau/ 4 bánh 4x4, chức năng gài cầu điện.
Các thông số kích thước, trang bị tính năng trên Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT tương đương 2.5L 4×2 MT LT, Trailblazer 2.5L VGT 4×4 AT LTZ tương đương 2.8L 4×4 AT LTZ.
Với 4 phiên bản được phân phối, phiên bản 2.5L tiết kiệm nhiên liệu, giá mềm phù hợp với khách hàng cần mua xe chạy dịch vụ, mua xe với chi phí mềm, thường đi đường phố hay đi đường trường. Phiên bản cao cấp với động cơ mạnh mẽ phù hợp với khách hàng cần một chiếc xe 7 chỗ tiện nghi, hệ dẫn động 4 bánh phù hợp với nhiều điều kiện địa hình khác nhau.
Trang bị ngoại thất
- Trang bị tiêu chuẩn hai phiên bản: Tính năng đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng, đèn sương mù trước sau, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, bậc lên xuống.
- Phiên bản Trailblazer LTZ trang bị đèn xe tự động bật tắt, đèn chạy ban ngày dạng LED, cảm biến gạt mưa tự động, thanh trang trí nóc xe, mạ crom ở lưới tản nhiệt và gương chiếu hậu (những tính năng không có trên LT)
Nội thất & Tiện Nghi
Phiên bản Chevrolet Trailblazer LT 2.5MT 4x2/ LT 2.5L VGT 4x2 MT
- Ghế xe bọc nỉ tông màu xám/đen, vô-lăng trơn không tích hợp các nút bấm điều khiển
- Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 7 inch, Mylink, âm thanh 4 loa
- Điều hoà chỉnh tay, cửa gió hàng ghế sau, lọc không khí
Phiên bản LT được trang bị những tiện nghi khá cơ bản, điểm cộng là xe vẫn trang bị hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng giúp cabin xe vẫn thu hút, hiện đại.
Phiên bản Chevrolet Trailblazer LT Z
- Ghế xe bọc da tông màu xám/đen, ghế lái điều chnihr điện
- Vô-lưng bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển giải trí, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình
- Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 8 icnh, Mylink, âm thanh 7 loa cao cấp
- Điều hoà tự động, cửa gió hàng ghế sau, lọc không khí
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói
- Tính năng khởi động từ xa
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn tiêu chuẩn cả hai phiên bản
- 2 túi khí trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD
- Chìa khoá mã hoá, hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm
Phiên bản cao cấp Chevrolet Trailblazer LTZ
Ngoài các phiên bản an toàn tiêu chuẩn, phiên bản cao cấp được trang bị thêm
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hàng ngang dốc HSA
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
- Cảnh báo áp suất lốp TPMS
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe
- Cảnh báo va chạm sớm
- Cảnh báo lệch làn đường
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau
- Camera lùi
Chevrolet Trailblazer được trang bị khá nhiều các tính năng an toàn và hỗ trợ lái xe hiện đại khi so với đối thủ chính là Toyota Fortuner, dù vậy, điểm trừ là xe chỉ trang bị 2 túi khí trước trong khi đối thủ trang bị đến 7 túi khí
Chevrolet Trailblazer được phân phối tại thị trường Việt Nam với tuỳ chọn 8 màu sơn ngoại thất: Xám, Đen, Xanh, Bạc, Đỏ, Trắng, Nâu và Trắng ngọc trai. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Tin liên quan
Tin cùng chuyên mục
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Peugeot 408 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Honda CR-V 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Hyundai Custin 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe điện Hyundai IONIQ 5 tại Việt Nam
-
So sánh khác biệt 2 phiên bản xe Hyundai IONIQ 5 bán tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Honda BR-V 2023 tại Việt Nam
Tin mới cập nhật
-
Ford Việt Nam triển khai “Đại Tiệc Sale” với nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng trong tháng 11
-
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tại Việt Nam từ 360 triệu đồng
-
Giá bán xe Hyundai Accent 2024 tại Việt Nam từ 439 triệu đồng
-
Giá bán xe Ford Ranger Stormtrak tại Việt Nam từ 1,039 tỷ đồng
-
Giá bán xe Ford Everest Platinum 2024 tại Việt Nam từ 1,545 tỷ đồng
-
Ford Ranger Stormtrak và Everest Platinum 2024 bán tại Việt Nam
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận