Giới thiệu chung Toyota Vios 2015
Sedan hạng B bán chạy nhất thị trường Toyota Vios phiên bản mới sở hữu diện mạo hoàn toàn mới cùng nhiều trang bị tiện nghi được bổ sung đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người tiêu dùng giúp Toyota Vios tiếp tục củng cố vững chắc vị trí trong phân khúc có sự cạnh tranh cao với Honda City, Kia Rio, Mazda 2, Ford Fiesta...
Toyota Vios có thể xem là mẫu xe thành công nhất của Toyota Việt Nam khi nằm trong một phân khúc có sự cạnh tranh mạnh mẽ với hàng loạt các mẫu xe nhưng vẫn đều đặn lọt vào top 5 xe bán chạy hàng tháng trên thị trường. Sự thành công của Toyota Vios đến từ khả năng vận hành ổn định, bền bỉ theo thời gian, thiết kế tròn đầy hợp mắt người tiêu dùng cùng giá trị bán lại cao.
Ở phiên bản mới, dù không phải là một phiên bản nâng cấp toàn diện nhưng những thay đổi đáng kể trong thiết kể cũng đã đủ làm hài lòng người tiêu dùng với màn lột xác ấn tượng cùng việc bổ sung thêm các trang bị, tính năng cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc.
Thiết kế ngoại thất
Toyota Vios thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.410x1.700x1.475 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.550 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, kích thước của xe đã mở rộng chiều dài và chiều cao mang đến dáng vẻ bề thế hơn. Thiết kế tổng thể của xe vẫn là những đường nét tròn đầy đặc trưng nhưng trông cơ bắp và hiện đại hơn nhờ thiết kế lưới tản nhiệt mới liền mạch cụm đèn pha cùng cản trước xe mở rộng tăng vẻ thể thao, năng động. Thiết kế đuôi xe cũng được làm mới với đường nét sắc cạnh, mạnh mẽ hơn.
Toyota Vios mới được trang bị cụm đèn Projector sáng ở phiên bản G và đèn Halogen ở các phiên bản thấp hơn, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ cho hai phiên bản động cơ 1.5L; Lazang hợp kim 15'' được trang bị cho cả 3 phiên bản.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất của xe cũng được làm mới hoàn toàn với bảng đồng hồ lái được trả lại vị trí vô-lăng dành riêng cho người lái, không còn ở vị trí trung tâm bảng tablo như phiên bản tiền nhiệm. Sự kết hợp giữa các chi tiết ốp nhựa sáng cùng những đường chỉ may giả da mang đến vẻ trẻ trung, cầu kỳ hơn cho thiết kế cabin xe. Không gian cabin trên Toyota Vios mới rộng rãi và thoải mái với những người lớn ngồi ở hàng ghế trước, hàng ghế sau chỉ phù hợp với người có chiều cao 1,7m trở xuống do trần xe khá hạn chế. Vios sở hữu không gian hoang hành lý có thể tích 467 lít và có thể mở rộng lên 973L khi hàng ghế sau vói tỷ lệ 60:40 gập lại hoàn toàn.
Các trang bị tiện nghi trên Vios mới bao gồm: Ghế xe bọc da ở phiên bản Vios G, ghế nỉ ở phiên bản Vios E và giả da trên phiên bản Vios J. Hệ thống giải trí CD 1 đĩa, MP3/WMA/AAC với các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối Bluetooth giúp kết nối các thiết bị bên ngoài. Phiên bản cao cấp trang bị hệ thống âm thanh 6 loa, các nút bấm điều khiển trên vô-lăng, phiên bản Vios E trang bị hệ thống âm thanh 4 loa và 2 loa trên phiên bản Vios J. Hệ thống điều hoà tự động ở phiên bản cao cấp và chỉnh tay trên 2 phiên bản còn lại.
Vận hành & An toàn
Toyota Vios phiên bản mới được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản động cơ xăng 1.3L và 1.5L đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
- Phiên bản Vios J trang bị động cơ 1.3L công suất 84 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 121 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số sàn 5 cấp.
- Phiên bản Vios E và Vios G trang bị động cơ 1.5L có công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141 Nm ở 4.200 vòng/phút. Hộp số sàn 5 cấp trên phiên bản E và hộp số tự động 4 cấp trên phiên bản G.
Các trang bị an toàn trên Toyota Vios mới bao gồm: Hệ thống phanh đĩa 4 bánh xe, hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EDB và hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, 2 túi khí trước. Riêng phiên bản 1.3 J chỉ trang bị phanh đĩa trước và tang trống sau, hệ thống 2 túi khí an toàn.
Toyota Vios được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2015
Mẫu xe |
Toyota Vios J 1.3 MT 2015
541,000,000 VNĐ |
Toyota Vios E 1.5 MT 2015
564,000,000 VNĐ |
Toyota Vios G 1.5 AT 2015
622,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng 1.3L 5MT | Xăng 1.5L 5MT | Xăng 1.5L 4AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.299 | 1.497 | 1.497 |
Công suất tối đa | 84 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 107 Mã lực/ 6.000 vòng/phút | 107 Mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 121 Nm/4.400 vòng/phút | 141 Nm/ 4.200 vòng/phút | 141 Nm/ 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | 170 Km/h | 180 | 170 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,2/7,2/5,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,4/7,9/5,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,7/8,5/6,7 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.410 x 1.700 x 1.475 | 4.410 x 1.700 x 1.475 | 4.410 x 1.700 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở | 2.550 | 2.550 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe | 145 | 145 | 145 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải | 1.010/1.500 | 1.050/1.500 | 1.075/1.500 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson/Dầm xoắn | Độc lập kiểu MacPherson/Dầm xoắn | Độc lập kiểu MacPherson/Dầm xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Lốp xe | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 |
Đèn trước | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen dạng bóng chiếu |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh tay, gập tay, không đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Giả da | Nỉ cao cấp | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Cố định | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Bình thường | Bình thường |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/không | Có/không | Có/không |
Vô-lăng | 3 chấu, urethane | 3 chấu, urethane | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Đơn giản | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước | Trước |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe | Trong xe | Trong xe |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, CD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống loa | 2 loa | 4 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Không có | Điều chỉnh âm thanh |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | Khung xe GOA | Khung xe GOA | Khung xe GOA |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận