Giới thiệu chung Toyota Fortuner 2015
Toyota Fortuner là mẫu xe SUV 7 chỗ gia đình dẫn đầu trong phân khúc với doanh số bán hàng tháng ổn định ở mức cao, cách biệt khá xa so với các đối thủ Ford Everest, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport.... Mẫu xe này ghi với kiểu dáng thiết kễ mạnh mẽ, năng động, không gian cabin rộng rãi cho 7 người cùng khả ăng vận hành ổn định, bền bỉ.
Không cần phải bàn tới những giá trị vốn đã định hình từ lâu trong tâm trí người dùng Việt về Toyota Fortuner, một chiếc xe đa dụng nhiều tiện ích và là bạn đường đáng tin cậy. Việc nằm trong Top những xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam suốt nhiều tháng liền, điều này cũng có thể lý giải phần nào sức hút và độ quan tâm của người dùng dành cho chiếc xe 7 chỗ Toyota Fortuner.
Tuy vậy, trước sự cạnh tranh khốc liệt của những đối thủ như Hyundai Santa Fe, Kia Sorento hay Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Fortuner sẽ cần phải thay đổi nhiều và thích nghi kịp thời với xu hướng thời đại trong công nghệ, tiện nghi và cả giá bán.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế của Toyota Fortuner vẫn giữ nguyên lối thiết kế mạnh mẽ đặc trưng, nhưng đã được cách tân thêm nhiều đường nét mượt mà và tinh tế hơn so với thế hệ cũ. Mặt trước gây ấn tượng với cặp đèn pha hình lưỡi dao vuốt ngược công nghệ LED, lưới tản nhiệt gồm các thanh ngang cỡ lớn mạ chrome, hốc hút gió nối liền với 2 hốc đèn sương mù. Ở 2 bên thân xe, vị trí cột C trông bắt mắt hơn cùng với bộ la-zăng hợp kim 18-inch có 12 chấu xen kẽ.
Toyota Fortuner phiên bản trang bị động cơ Diesel có kích thước tổng thể 4.746 x 1.848 x 1.850 (mm) tương ứng Dài x Rộng x Cao, Các phiên bản động cơ xăng có kích thước nhỏ hơn với dài x rộng x cao tương ứng 4705 x 1840 x 1850 (mm), chiều dài cơ sở tương đồng 2.750 mm và khoảng sáng gầm 220 mm ở tất cả các phiên bản.
Nội thất & Tiện nghi
Ở không gian nội thất, Toyota Fortuner có những trang bị quen thuộc như vô-lăng 4 chấu, chất liệu ốp da hoặc xen kẽ giữa gỗ và da trên nhiều chi tiết, điều chỉnh gật gù bằng tay, phần bảng điều khiển trung tâm được thu gọn đáng kể cùng hệ thống giải trí bao gồm màn hình cảm ứng 7-inch cùng ổ đĩa DVD, kết nối USB/AUX và dàn 6 loa âm thanh.
Phần ghế ngồi đều được bọc da cao cấp với chỉnh điện 6 hướng dành cho ghế lái và chỉnh tay 4 hướng cho ghế hành khách, riêng bản tiêu chuẩn sử dụng chất liệu nỉ khá tốt với chỉnh tay 4 hướng cho ghế lái và cả ghế hành khách.
Vận hành & An toàn
Mẫu xe đến từ Nhật Bản được trang bị 5 phiên bản động cơ khác nhau, trong đó là 2 phiên bản cao cấp TRD cùng 2 phiên bản thường 2.7V và 1 phiên bản tiêu chuẩn 2.5G. Cụ thể, dưới đây là các thông số kỹ thuật tham khảo liên quan đến những phiên bản Toyota Fortuner
Để có thể di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình, Toyota Fortuner được trang bị các tính năng hỗ trợ an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, kiểm soát ổn định xe, hỗ trợ đổ đèo, hệ thống đèn khẩn cấp, cảm biến lùi, nút khởi động Start/Stop, chìa khoá thông minh, 7 túi khí
Toyota Fortuner phân phối tại Việt Nam hiện có 5 phiên bản động cơ có mức giá từ 947 triệu đồng đến 1,195 tỷ đồng.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2015
Mẫu xe |
Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
947,000,000 VNĐ |
Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
1,040,000,000 VNĐ |
Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
1,156,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Dầu 2.5L 5MT 4x2 | Xăng 2.7L 4AT 4x2 | Xăng I4 2.7L 4AT 4x4 |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | ... | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.494 | 2.694 | 2.694 |
Công suất tối đa | 142 mã lực/3.400 vòng/phút | 158 mã lực/5.200 vòng/phút | 158 mã lực/5.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 343 Nm/2.800 vòng/phút | 241 Nm/3.800 vòng/phút | 241 Nm/ 3800 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,4/9,1/7,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 10,2/16,1/12,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 10,2/16,1/12,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.746 x 1.848 x 1.850 | 4.746 x 1.848 x 1.850 | 4.746 x 1.848 x 1.850 |
Chiều dài cơ sở | 2.750 | 2.750 | 2.750 |
Khoảng sáng gầm xe | 220 | 220 | 220 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Trọng lượng không tải | 1780/2380 | 1710/2350 | 1.825/2.450 |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | Trợ lực lái thủy lực | Trợ lực lái thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm | Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm | Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Lốp xe | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/65R17 |
Đèn trước | Chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều | Chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều | Chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... | ... |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | ... | Điều chỉnh góc chiếu, rửa đèn |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế | Thể thao, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Thể thao, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Thể thao, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 sang 2 bên | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 sang 2 bên | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 sang 2 bên |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da, gật gù | 4 chấu bọc da, ốp gỗ, gật gù | 4 chấu bọc da, ốp gỗ, gật gù |
Đồng hồ lái | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | Ốp trang trí nội thất vân gỗ | Ốp trang trí nội thất vân gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | USB |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận