Giới thiệu chung Toyota Camry 2019
Toyota Camry 2019 thế hệ hoàn toàn mới được Toyota Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và bán tại Việt Nam với hai lựa chọn phiên bản Camry 2.0G và Camry 2.5Q.
Với thiết kế mới thể thao và hiện đại, nâng cấp nhiều tính năng công nghệ mới... Toyota Camry 2019 được điều chỉnh giảm giá bán so với phiên bản cũ, tăng sức ép cạnh tranh lên các đối thủ phân khúc xe sedan hạng D như Mazda 6, KIA Optima, Honda Accord, Peugeot 508, Volkswagen Passat...
Giá bán xe Toyota Camry 2019 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt thị trường tháng 4/2019)
- Toyota Camry 2.0G 2019 - 1,029 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.5Q 2019 - 1,235 tỷ đồng
Phiên bản Toyota Camry 2.0G có giá cạnh tranh với Mazda 6, KIA Optima. Phiên bản Toyota Camry 2.5Q có giá cạnh tranh với Honda Accord, Peugeot 508, Mercedes C-Class...
Xem thêm >>>
- Chi tiết xe Toyota Camry 2.0G 2019 tại Việt Nam
- Chi tiết xe Toyota Camry 2.5Q 2019 tại Việt Nam
- Những khác biệt giữa hai phiên bản xe Toyota Camry 2019
- Thông số kỹ thuật và trang bị xe Toyota Camry 2019 tại Việt Nam
Những điều cần biết về Toyota Camry 2019 tại Việt Nam
- Toyota Camry 2019 là thế hệ thứ 10 được nhập khẩu từ Thái Lan, thiết kế của xe tương tự phiên bản tại thị trường Mỹ
- Camry 2019 được làm mới hoàn toàn thiết kế ngoại nội thất, bổ sung trang bị tiện nghi công nghệ nhưng không thay đổi về động cơ
- Được phát triển trên nền tảng khung gầm mới cho kích thước xe lớn hơn, trọng tâm xe hạ thấp giúp mang đến những trải nghiệm lái tốt hơn, cân bằng hơn.
- Nhiều tính năng cao cấp lần đầu có mặt trên xe Toyota như cửa sổ trời, màn hình HUD, cảnh báo điểm mù, đồng hồ lái màn hình kỹ thuật số...
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2019
Mẫu xe |
Toyota Camry 2.0G 2019
1,029,000,000 VNĐ |
Toyota Camry 2.5Q 2019
1,235,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng 2.0L 6AT | Xăng 2.5L 6AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 | 2.494 |
Công suất tối đa | 167 mã lực/ 6.500 vòng/phút | 181 mã lực/ 6.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 199 Nm/ 4.600 vòng/phút | 231 Nm/ 4.600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Normal | Eco, Normal, Sport |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,7/10,2/7,3 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,7/10,2/7,3 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.885x 1.840 x 1.445 | 4.885x 1.840 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở | 2.825 | 2.825 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 | 5,8 |
Trọng lượng không tải | 1.520/2.030 | 1.560/2.030 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | 60 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập | Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 |
Đèn trước | Bi-LED Projector, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu | Full-LED đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng/chống bám nước | Chỉnh điện, tự động gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, nhớ vị trí tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng/chống bám nước |
Đèn đuôi xe | LED | Full-LED |
Trang bị khác | Chế độ đèn chờ dẫn đường, nhắc đèn chiếu sáng | Chế độ đèn chờ dẫn đường, nhắc đèn chiếu sáng, ống xả kép |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí |
Ghế sau | Cố định | Điều chỉnh độ ngã lưng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh, ghế xe |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da, điều chỉnh điện 4 hướng, nhớ 2 vị trí |
Đồng hồ lái | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2'' | Màn hình kỹ thuật số TFT 7'' |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Ốp trang trí nội thất vân gỗ | Ốp trang trí nội thất vân gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, DVD 1 đĩa | Đài AM / FM, DVD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth, định vị dẫn đường |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 9 loa JBL |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Cửa sổ trời chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ĐIều khiển điện | ĐIều khiển điện, rèm che nắng cửa sổ sau |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | Màn hình HUD, sạc điện thoại không dây |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 7 (2 trước - 2 hông - 2 rèm - 1 túi khí đầu gối lái) | 7 (2 trước - 2 hông - 2 rèm - 1 túi khí đầu gối lái) |
Giới hạn tốc độ | Không có | ĐIều khiển hành trình |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Cảm biến trước-sau, chức năng giữ phanh tự động | Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. cảm biến trước-sau, chức năng giữ phanh tự động |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận