Giới thiệu chung Toyota Camry 2015

Toyota Camry 2015 phiên bản hoàn toàn mới sở hữu kiểu dáng thể thao, hiện đại, hướng đến nhóm khách hàng trẻ tuổi hơn nhưng vẫn giữ được nét lịch lãm, sang trọng phù hợp với những doanh nhân thành đạt. Camry được giới thiệu với 3 phiên bản, nằm trong phân khúc cạnh tranh với Mazda 6, Hyundai Sonata, Kia Optima... 

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2

 

Với mức giá bán trải đều từ 1,1 đến hơn 1,4 tỷ đồng, Toyota Camry 2015 lắp ráp tại Việt Nam cạnh tranh hầu hết với các mẫu xe trong phân khúc sedan hạng D với Mazda 6, Hyundai Sonata, Kia Optima ở nhóm giá dưới 1,2 tỷ và Peugeot 508, Nissan Teana, Honda Accord, Reanult Latitude ở nhóm giá 1,4 tỷ đồng. Lợi thế của Camry trong cuộc chiến doanh số so với các đối thủ vẫn đến từ thương hiệu được người tiêu dùng tin cậy, chất lượng xe bền bỉ, hệ thống đại lý, dịch vụ chất lượng tốt, khả năng vận hành và các trang bị tiện nghi ở hàng ghế sau đáp ứng tốt nhu cầu của những doanh nhân thành đạt ở phân khúc xe phổ thông.

Thiết kế ngoại thất

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe-8 Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe-843

Thiết kế ngoại thất trên Toyota Camry 2015 mang phong cách thể thao, trẻ trung hướng đến những đối tượng khách hàng trẻ tuổi, đây được xem là xu hướng thiết kế chung của hầu hết các hãng xe hiện nay. Những thay đổi mang đến diện mạo mới cho Camry 2016 đến từ thiết kế lưới tản nhiệt liền mạch với cụm đèn trước. Thiết kế cản trước kết hợp cùng hốc đèn sương mù đầy ấn tượng chính là điểm nhấn cho thiết kế mới của Camry 2015. Xe được trang bị đèn trước HID dạng thấu kính kết hợp dãi đèn LED ban ngày hiện đại.  Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng chống đọng nước. Lazang hợp kim 16'' - 17'' thiết kế phù hợp với từng phiên bản. Đuôi xe được làm mới với thanh crom sáng giúp tăng tính sang trọng cùng cản sau năng động với thiết kế đèn phản quang đưa xuống thấp, tạo kiểu dáng thể thao. Xe vẫn chỉ trang bị chức năng gạt mưa gián đoạn thời gian không có tính năng tự động, đây là một trong những thiếu sót cho mẫu sedan hạng D này.

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-5 Toyota-Camry-25-Q-2016-tuvanmuaxe_vn-2-6

Phiên bản cao cấp Toyota Camry 2.5Q được trang bị thêm hệ thống đèn tự động bật tắt, gương chiếu hậu nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe. Camry 2015 sở hữu thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.850 x 1.825 x 1.470 (mm) chiều dài cơ sở 2.775 (mm) cùng khoảng sáng gầm cao 150 mm. 

Nội thất & Tiện nghi

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe-856

Không gian nội thất của Toyota Camry 2015 vẫn tạo ấn tượng với sự thông thoáng, rộng rãi, đặc biệt là hàng ghế sau khi có khoảng không gian trần xe cao và chỗ duỗi chân thoải mái. Vị trí hàng ghế sau ở phiên bản cao cấp 2.5Q cũng là điểm thu hút người dùng của mẫu xe này so với những đối thủ trong phân khúc khi được trang bị một không gian tiện nghi, sang trọng.

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-6 Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-9 Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-10

Trong thiết kế và trang bị nội thất giữa các phiên bản của Toyota Camry 2016 có sự khác biệt khá lớn ở nhiều chi tiết. Phiên bản 2.0E và 2.5G được trang bị vô-lăng 4 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ghế xe bọc da cao cấp với ghế người lái chỉnh điện 10 hướng, ghế lái phụ chỉnh điện 8 hướng; hệ thống giải trí CD 1 đĩa, các cổng kết nối AUX/USB, hệ thống âm thanh 6 loa. đáng tiếc là tính năng kết nối Bluetooth không được trang bị cho 2 phiên bản này. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-9047 Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe-90 Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-8755

Phiên bản cao cấp 2.5Q được trang bị thêm tính năng nhớ 2 vị trí ghế lái, vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số trên vô lăng, và chức năng hỗ trợ ra vào xe. Hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng, USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống sạc không dây mới hỗ trợ cho các dòng điện thoại mới. Hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập. Hàng ghế sau được trang bị gác tay lớn tích hợp các phím bấm điều khiển hệ thống giải trí, điều hoà, rèm che nắng cửa sổ điều chỉnh điện.

Vận hành & An toàn

Ở phiên bản 2015, Bên cạnh phiên bản động cơ 2.5L trên phiên bản tiền nhiệm, Toyota Việt Nam đã giới thiệu phiên bản động cơ 2.0L hoàn toàn mới với những công nghệ và tinh chỉnh mang đến khả năng vận hành thể thao, mạnh mẽ hướng đến nhóm đối tượng khách hàng trẻ như những gì mà thiết kế ngoại thất xe đã thể hiện. Tất cả các phiên bản đều đi kèm hộp số tự động 6 cấp.

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-2 Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-3

  • Phiên bản động cơ xăng 2.0L 6AR-FSE phun xăng trực tiếp D-4S cho công suất 165 mã lực và mô men xoắn tối đa 199 Nm (cao hơn 20 mã lực và mô-men xoắn cao hơn 9 Nm so với động cơ cũ)
  • Phiên bản động cơ 2.5L  2AR-FE có công suất 178 mã lực và mô men xoắn tối đa 231 Nm.

Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD; hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Hệ thống cân bằng điện tử VSC; Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; Hệ thống 2 túi khí an toàn (2.0E), 4 túi khí (2.5G) và 7 túi khí an toàn (2.5Q). Hệ thống cammera lùi và cảm biến góc trên 2.5Q, cảm biến lùi trên 2.0E và 2.5G.

Toyota-Camry-2016-tuvanmuaxe_vn-2-7

Toyota Camry 2015 được Toyota Việt Nam phân phối với 4 màu sơn ngoại thất: Đen, bạc, nâu vàng,và màu xanh ghi ánh kim, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2015

Mẫu xe
Toyota Camry 2.0E AT 2015
1,122,000,000 VNĐ
Toyota Camry 2.5G AT 2015
1,263,000,000 VNĐ
Toyota Camry 2.5Q AT 2015
1,414,000,000 VNĐ
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ & hộp số Xăng 2.0L 6AT Xăng 2.0L 6AT Xăng 2.5L 6AT
Dáng xe Sedan Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5 5
Số cửa 4 4 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 1.998 2.494 2.494
Công suất tối đa 165 mã lực/ 6.500 vòng/phút 178 mã lực/ 6.000 vòng/phút 178 mã lực/ 6.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 199 Nm/ 4.600 vòng/phút 231 Nm/ 4.100 vòng/phút 231 Nm/ 4.100 vòng/phút
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Lựa chọn chế độ lái xe Eco/Sport Eco Eco
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ... ...
Tốc độ tối đa ... ... ...
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,7/10,2/7,3 - xa lộ/đô thị/kết hợp 6,1/10,7/7,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp 6,1/10,7/7,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp
Kích thước tổng thể 4.827 x 1.825 x 1.470 4.826 x 1.825 x 1.470 4.826 x 1.825 x 1.470
Chiều dài cơ sở 2.775 2.775 2.775
Khoảng sáng gầm xe 150 150 150
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 5,5 5,5
Trọng lượng không tải 1.480/2.000 1.490/2.000 1.490/2.000
Dung tích bình nhiên liệu ... ... ...
Dung tích khoang hành lý ... ... ...
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa
Bánh xe/Lazang Mâm đúc Mâm đúc 17'' Mâm đúc 17''
Lốp xe 215/60R16 215/55R17 215/55R17
Đèn trước Đèn cos HID dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều Đèn cos HID dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều Đèn cos HID dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ/chống bám nước Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ/chống bám nước Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ/chống bám nước/nhớ vị trí/tự nghiêng khi lùi
Đèn đuôi xe LED LED LED
Trang bị khác Đèn xe điều chỉnh góc chiếu tự động Tay nắm cửa mạ crom, đèn xe điều chỉnh góc chiếu tự động Ống xả kép/Tay nắm cửa mạ crom, đèn xe điều chỉnh góc chiếu tự động
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Chất liệu ghế xe Da Da Da
Ghế tài xế Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí
Ghế sau Cố định Cố định Ngả lưng chỉnh điện
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm Tích hợp gương trang điểm Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có Có/có Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh
Vô-lăng 4 chấu bọc da 4 chấu bọc da 3 chấu bọc da điều chỉnh bằng điện
Đồng hồ lái Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2'' Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2'' Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2''
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau Trước/sau Trước/sau
Đèn chiếu hậu trong xe ... ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm Chống chói tự động
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác Ốp trang trí nội thất vân gỗ Ốp trang trí nội thất vân gỗ Ốp trang trí nội thất vân gỗ
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, CD 1 đĩa Đài AM / FM, CD 1 đĩa Đài AM / FM, đầu đĩa DVD 1 đĩa
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB AUX/USB AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Không có Không có Màn hình trung tâm
Hệ thống loa 6 loa 6 loa 6 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Không có Không có
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt
Cửa sổ trời Không có Không có Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau ĐIều khiển điện ĐIều khiển điện ĐIều khiển điện
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm Khởi động bằng nút bấm Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác ... ... ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 2 (2 trước) 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) 7 (2 trước, 2 hông trước, 2 rèm, 1 đầu gối lái)
Giới hạn tốc độ Không có Không có Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ... ... ...
Trang bị khác ... ... ...

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận