Thông số kỹ thuật xe Honda Jazz 2018 tại Việt Nam
Viết bởi : Thành Nhân | 08/08/2017 11:52
Thông số kỹ thuật xe Honda Jazz 2018, dòng xe Hatchback hạng B mới tại Việt Nam cạnh tranh trực tiếp với Toyota Yaris, Kia Rio, Suzuki Swift, Ford Fiesta...
Honda Jazz 2018 nằm trong phân khúc xe Hatchback hạng B, xe đuôi cụt dành cho khách hàng đô thị, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Toyota Yaris, Ford Fiesta Hatchback, Mitsubishi Mirage, Kia Rio Hatchback, Suzuki Swift...
Honda Jazz sở hữu những ưu điểm thiết kế hiện đại thể thao, trang bị tiện nghi và an toàn hấp dẫn từ người anh em Honda City đã rất thu hút người tiêu dùng. Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản V - VX và RS có sự khác biệt về trang bị ngoại nội thất và tiện nghi an toàn.
Giá bán 3 phiên bản Honda Jazz 2018 tại Việt Nam
- Honda Jazz 1.5V - 539 triệu đồng
- Honda Jazz 1.5VX - 589 triệu đồng
- Honda Jazz 1.5RS - 619 triệu đồng
Thông số kỹ thuật xe Hatchback Honda Jazz 2018
Kích thước & Động cơ
- Kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.989 x 1.694 x 1.524 (mm), chiều dài cơ sở 2.530 mm. (Riêng phiên bản RS có chiều dài tổng thể 4.034 mm, dài hơn hai bản tiêu chuẩn 45 mm, chiều rộng và cao không thay đổi)
- Khoảng sáng gầm cao 137 mm, bán kính quay vòng 5,4 m.
- Thể tích khoang hành lý 359 L và nâng tổng thể tích 881 L khi gập ghế sau
- Động cơ 1.5L i-VTEC (công suất 118 mã lực, mô-men xoắn 145 Nm)
- Hộp số vô cấp CVT
- Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,6 L/100 Km đường hỗn hợp
So với các đối thủ trong phân khúc, Honda Jazz sở hữu kích thước nhỏ hơn đôi chút so với Toyota Yaris nhưng lớn hơn hầu hết các đối thủ. Sức mạnh động cơ 1.5L cũng lớn hơn nhiều các đối thủ vừa đáp ứng khả năng vận hành nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Trang bị ngoại thất
Phiên bản cao cấp RS
- Đèn pha LED, đèn chạy ban ngày dạng LED, đèn sương mù
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
- Cản trước/ cản sau/ ốp thân xe/ cánh lướt gió đuôi xe thể thao
- Lazang hợp kim 16 inch
Phiên bản V và VX
- Đèn pha Halogen, đèn LED chạy ban ngày (không trang bị đèn sương mù)
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ (trên VX, bản V không trang bị tính năng này)
- Lazang hợp kim 15 inch (bản V) và lazang 16 inch (bản VX)
Những trang bị ngoại thất, đặc biệt là phiên bản cao cấp RS khá vượt trội so với các đối thủ. Tính năng đèn LED chạy ban ngày trên cả 3 phiên bản cũng giúp xe trông hiện đại, thu hút hơn
Nội thất &Tiện Nghi
Trang bị tiêu chuẩn trên 3 phiên bản
- Ghế xe chất liệu nỉ, ghế kiểu Magic Seat với 4 chế độ gập
- Hệ thống trợ lực lái điện thích ứng chuyển động
- Vô-lăng tích hợp các nút bấm điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay
- Hệ thống giải trí kết nối điện thoại thông minh, các kết nối USB/Bluetooth, đài AM/FM
- Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
Trang bị trên hai phiên bản cao cấp RS và VX (không trang bị trên bản V)
- Vô-lăng bọc da (RS, bản VS vô-lăng Urethan), tích hợp hệ thống điều khiển âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số thể thao
- Khởi động bằng nút bấm
- Hệ thống giải trí màn hình 7 inch , kết nối HDMI
- Hệ thống âm thanh 6 loa (RS), 4 loa (VX, V)
- ĐIều hoà tự động điều khiển cảm ứng
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn tiêu chuẩn
- Phanh đĩa trước, phanh tang trống sau
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Khung xe hấp thụ lực G-Con, neo an toàn IsoFix ghế trẻ em
- Khoá cửa tự động khi lái xe
- 2 túi khí trước (bản V và VX)
Riêng hai phiên bản cao cấp RS và VX trang bị thêm
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Camera lùi 3 góc quay
- 6 túi khí an toàn (RS) và 2 túi khí (VX)
Nếu so về trang bị an toàn, những tính năng an toàn trên cả hai phiên bản VX và RS đều vượt trội trong phân khúc, cạnh tranh về yếu tố trang bị an toàn với Mazda2, Ford Fiesta...
Honda Jazz 2018 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 tuỳ chọn màu sắc: Trắng, Ghi bạc, Xám, Đen, Cam và Đỏ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Tin liên quan
Tin cùng chuyên mục
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Peugeot 408 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Honda CR-V 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Hyundai Custin 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe điện Hyundai IONIQ 5 tại Việt Nam
-
So sánh khác biệt 2 phiên bản xe Hyundai IONIQ 5 bán tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Honda BR-V 2023 tại Việt Nam
Tin mới cập nhật
-
Ford Việt Nam triển khai “Đại Tiệc Sale” với nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng trong tháng 11
-
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tại Việt Nam từ 360 triệu đồng
-
Giá bán xe Hyundai Accent 2024 tại Việt Nam từ 439 triệu đồng
-
Giá bán xe Ford Ranger Stormtrak tại Việt Nam từ 1,039 tỷ đồng
-
Giá bán xe Ford Everest Platinum 2024 tại Việt Nam từ 1,545 tỷ đồng
-
Ford Ranger Stormtrak và Everest Platinum 2024 bán tại Việt Nam
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận