Giới thiệu chung Suzuki Ertiga 2023
Dòng xe 7 chỗ Suzuki Ertiga 2023 được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản trang bị động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường hơn. Giá bán xe Ertiga Hybrid mới tại Việt Nam công bố từ 539 triệu đồng, xe cũng được nâng cấp thêm nhiều tính năng tiện nghi và an toàn mới. Suzuki Ertiga 2023 là dòng xe hybrid duy nhất ở phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ hiện nay, cạnh tranh với Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz Cross, Mitsubishi Xpander, Hyundai Stargazer...
Giá bán xe Suzuki Ertiga 2023 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt tháng 9/2022)
- Ertiga Hybrid MT – 539 triệu đồng
- Ertiga Hybrid AT – 609 triệu đồng
- Ertiga Hybrid Sport Limited – 678 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2023
Mẫu xe |
Suzuki Ertiga Hybrid MT 2023
539,000,000 VNĐ |
Suzuki Ertiga Hybrid AT 2023
609,000,000 VNĐ |
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited 2023
678,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | ... | ... | ... |
Dáng xe | MPV | MPV | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | ... | ... | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... | ... |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... | ... |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận