So sánh khác biệt hai phiên bản xe VinFast VF 8 Eco và VF 8 Plus
Viết bởi : Thành Nhân | 27/03/2023 11:24
So sánh khác biệt hai phiên bản xe VinFast VF 8 Eco và VF 8 Plus với mức chênh lệch giá bán 180 triệu đồng. VF 8 Eco | Plus có những khác nhau ở khả năng vận hành và các trang bị tính năng tiện nghi.
Dòng xe SUV 5 chỗ chạy điện VinFast VF 8 mới được VinFast bán ra thị trường với 2 lựa chọn phiên bản VinFast VF 8 Eco và VinFast VF 8 Plus. Với mức giá chênh lệch 180 triệu đồng giữa 2 phiên bản, những khác biệt đến từ khả năng vận hành của động cơ điện, các trang bị tính năng tiện nghi
Giá bán công bố cho 2 phiên bản Eco | Plus của xe VinFast VF 8 từ 1,129 - 1,309 tỷ đồng (không bao gồm pin) và 1,459 - 1,639 tỷ đồng (đã bao gồm pin). Giá bán này của xe cạnh tranh với các dòng SUV 5 chỗ cỡ trung (SUV hạng C) như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Kia Sportage, Peugeot 3008...
So sánh khác biệt 2 phiên bản VinFast VF 8 ECO | PLUS
Khác biệt thông số kỹ thuật và vận hành VinFast VF 8 Eco|Plus
Hai phiên bản xe VinFast VF 8 có cùng các thông số kích thước xe 4.750 x 1.934 x 1.667 (mm), Chiều dài cơ sở 2.950 mm, hệ thống Pin 82 kWh, hệ truyền động Hộp số tự động 1 cấp - dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Khác biệt thông số và khả năng vận hành của hai phiên bản VF 8 Eco|PLus đến từ sức mạnh động cơ điện, quãng đường vận hành và lựa chọn chế độ lái của hai phiên bản.
Phiên bản VinFast VF 8 Eco
- Động cơ điện: Công suất 260 KW (349 mã lực), mô-men xoắn 500 Nm
- Tăng tốc từ 0-100 Km/h: 6,5 giây
- Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy: 420 Km
- Chế độ lái: Eco/Normal
Phiên bản VinFast VF 8 Plus
- Động cơ điện: Công suất 300 KW (402 mã lực), mô-men xoắn 620 Nm
- Tăng tốc từ 0-100 Km/h: 5,5 giây
- Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy: 400 Km
- Chế độ lái: Eco/Normal/Sport
Khác biệt trang bị tính năng xe VinFast VF 8 Eco|Plus
Những khác biệt trang bị tính năng giữa hai phiên bản xe VF 8 Eco|Plus đến từ tiện nghi ngoại và nội thất.
- Mâm xe: Mâm 19 inch (Eco) | Mâm 20 inch (Plus)
- Gương chiếu hậu ngoài chống chói tự động: Không (Eco) | Có (Plus)
- Điều chỉnh cốp sau: Chỉnh cơ (Eco) | Chỉnh điện và hỗ trợ rảnh tay (Plus)
- Chất liệu bọc ghế: Giả da (Eco) | Da nhân tạo (Plus)
- Ghế lái: Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi (Eco) | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp thông gió và sưởi (Plus)
- Ghế phụ trước: Chỉnh điện 6 hướng, tích hợp sưởi (Eco) | Chỉnh điện 10 hướng, tích hợp thông gió và sưởt(Plus)
- Hàng ghế sau tích hợp thông gió và sưởi: Không (Eco) | Có (Plus)
- Vô-lăng chỉnh điện 4 hướng và tích hợp nhớ vị trí: Không (Eco) | Có (Plus)
- Hệ thống âm thanh: 8 loa (Eco) | 10 loa + 1 loa trầm (Plus)
- Cửa sổ trời chỉnh điện: Không (Eco) | Có (Plus)
Bảng TSKT xe VinFast VF 8 2023
Màu xe VinFast VF 8
Tin liên quan
Tin cùng chuyên mục
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Peugeot 408 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Honda CR-V 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Hyundai Custin 2024 tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe điện Hyundai IONIQ 5 tại Việt Nam
-
So sánh khác biệt 2 phiên bản xe Hyundai IONIQ 5 bán tại Việt Nam
-
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Honda BR-V 2023 tại Việt Nam
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận