Giới thiệu chung Peugeot 3008 2017
Peugeot 3008 2017 phiên bản nâng cấp thiết kế và trang bị được giới thiệu tại thị trường Việt Nam từ tháng 7/2017 với mức giá bán công bố 1,110 tỷ đồng. Đối thủ cạnh tranh của Peugeot 3008 2017 bao gồm Mazda CX-5, Honda CR-V, Hyundai Tucson...
>>> Chi tiết những thay đổi trên Peugeot 3008 2017 bản nâng cấp
Những thay đổi mới trên Peugeot 3008 2017 tại Việt Nam
- Ngoại thất với với lưới tản nhiệt, cản trước và cản sau, lazang thiết kế mới
- Nội thất thiết kế vô-lăng mới, ốp vân cabon bảng điều khiển
- Trang bị an toàn mới: Cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường
Thông số kỹ thuật Peugeot 3008 2017
Mẫu xe |
Peugeot 3008 1.6 AT 2017
1,110,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp 1.6L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 |
Công suất tối đa | 161 mã lực / 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 240 Nm/ 1.400 ~ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ lái và địa hình |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 205 Km/h |
Tốc độ tối đa | 10,2 giây |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 4.428 x 1.840 x 1.652 |
Chiều dài cơ sở | 2.613 |
Khoảng sáng gầm xe | 178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,250 |
Trọng lượng không tải | 1.545 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 |
Dung tích khoang hành lý | 503 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 225/50 R17 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, gói thể thao, đèn chờ vào nhà |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng hỗ trợ thắt lưng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin, màn hình HUD |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Sưởi ghế trước |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu LCD 7'' |
Hệ thống loa | 6 loa Arkamys |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | Bộ lọc khí than hoạt tính, Hộp giữ lạnh |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, Khóa cửa tự động và mở khi tai nạn, Hệ thống tắt-khởi động thông minh STT, Khóa an toàn cho trẻ em |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận