Giới thiệu chung Peugeot 3008 2015
Mẫu SUV thương hiệu Pháp Peugeot 3008 được lắp ráp trong nước và nằm trong phân khúc SUV gầm cao 5 chỗ cạnh tranh trực tiếp với Honda CR-V, Mazda CX-5 lắp ráp; Hyundai Tucson, Kia Sportage, Renault Koleos nhập khẩu. Xe được trang bị hàng loạt các tính năng tiện nghi và an toàn cao cấp có giá bán công bố 1,190 tỷ đồng tại Việt Nam.
Phân khúc xe gầm cao 5 chỗ tại Việt Nam ngày càng được người tiêu dùng lựa chọn nhờ tính tiện dụng, linh hoạt với điều kiện giao thông cùng thiết kế đa dạng phong cách đáp ứng lựa chọn theo sở thích của mỗi người. Tương tự như phân khúc xe sedan hạng D có giá bán tương đương, những mẫu xe gầm cao 5 chỗ cỡ trung có mức giá trải đều từ 900 triệu đồng đến hơn 1,5 tỷ đồng do sự chênh lệch về thương hiệu, cấu hình động cơ, hệ truyền động và xuất xứ lắp ráp trong nước hay nhập khẩu. Ở phân khúc này, hai mẫu xe được lắp ráp trong nước là Honda CR-V và Mazda CX-5 hiện đang dẫn đầu doanh số dù mức giá vẫn khá cao so với nhiều đối thủ nhập khẩu, điều này có thể lý giải nhờ thương hiệu Nhật bền bỉ, kiểu dáng thiết kế trẻ trung, thể thao cùng nhiều trang bị tiện nghi phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng...
Với sự xuất hiện của Peugeot 3008 trong phân khúc xe gầm cao 5 chỗ cỡ trung, lợi thế xe thương hiệu châu Âu với kết cấu khung gầm vững chắc, các tính năng tiện nghi và an toàn cao cấp, 3008 còn sở hữu lợi thế về giá bán khi được Trường Hải ô tô lắp ráp tại Việt Nam cùng hệ thống đại lý phát triển mạnh mẽ trên toàn quốc. Đây có thể được xem là thách thức mới nhất của Honda CR-V, Mazda CX-5 trong cuộc chiến doanh số.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Peugeot 3008 nổi bật với phong cách thể thao khoẻ khoắn nhờ những đường nét liền mạch, các chi tiết crom sáng ở lưới tản nhiệt, hốc đèn sương mù, cản trước, cản sau và ốp sườn xe bằng nhựa cứng tăng vẻ chắc chắn và năng động hơn cho xe. Ngoại thất 3008 được trang bị nhiều tính năng như đèn pha halogen dạng gương cầu tích hợp đèn LED chạy ban ngày, đèn pha và gạt mưa tính năng tự động, cụm đèn hậu dạng LED thu hút, gương chiếu gậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, hệ thống đèn chào và dẫn đường tự động, lazang hợp kim 17 inch.
Peugeot 3008 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.428 x 1.840 x 1.652 (mm), chiều dài cơ sở 2,613 mm cùng khoảng sáng gầm xe 178 mm. Kích thước này của xe nhỏ hơn hầu hết các đối thủ trong phân khúc xe SUV gầm cao cỡ trung.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, Peugeot ghi điểm với thiết kế hiện đại, sang trọng theo hướng tập trung về người lái. Vô-lăng 3 chấu có thiết kế đẹp mắt được bọc da tích hợp các phím bấm điều khiển chức năng đặt dưới vô-lăng, màn hình hiển thị kính chắn gió HUD giúp người lái dễ dàng quan sát tốc độ của xe khi chạy ở tốc độ cao, ghế xe bọc da cao cấp thiết kế thể thao được điều chỉnh điện 8 hướng ở ghế lái và điều chỉnh điện 6 hướng ở ghế hành khách phía trước, khoang hành lý trên xe có dung tích 503 lít và dễ dàng được mở rộng với hàng ghế sau gập lại theo tỷ lệ 60:40.
Xe được trang bị hệ thống giải trí DVD/MP3/AM/FM, màn hình cảm ứng 7 inch, định vị GPS dễ dàng xem được bản đồ hợp bản đồ, các cổng kết nối USB, AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp Arkamys. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió hàng ghế sau, cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, gương chống chói tự động...
Vận hành & An toàn
Peugeot 3008 chỉ được trang bị động cơ xăng 1.6L với công nghệ tăng áp cho công suất tương đương những mẫu xe động cơ dung tích 2.0L nhưng lại tiết kiệm hơn. Sức mạnh của động cơ 3008 có công suất 156 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 240Nm tại vòng tua 1.400-4.000 vòng/phút, xe đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước, tốc độ tối đa đạt 205km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 6,8L/100 Km.
Bên cạnh kết cấu khung gầm cùng khả năng vận hành đầm chắc của một mẫu xe thương hiệu châu Âu. Peugeot 3008 được trang bị hàng loạt các tính năng như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA; hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử ESP; chế độ bám đường Grip Control, hệ thống chống trượt ASR, hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ; 6 túi khí an toàn. Các tính năng an toàn khác trên xe khóa an toàn trẻ em, cảm biến trước và sau kết hợp với camera lùi giúp việc đỗ xe thuận tiện. Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh Stop/Start giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Peugeot 3008 được phân phối với duy nhất 1 phiên bản có giá bán 1,190 tỷ đồng. Tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Peugeot 3008 2015
Mẫu xe |
Peugeot 3008 1.6 AT 2015
1,170,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp 1.6L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 |
Công suất tối đa | 161 mã lực / 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 240 Nm/ 1.400 ~ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ lái và địa hình |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 205 Km/h |
Tốc độ tối đa | 10,2 giây |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 4.428 x 1.840 x 1.652 |
Chiều dài cơ sở | 2.613 |
Khoảng sáng gầm xe | 178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,250 |
Trọng lượng không tải | 1.545 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 |
Dung tích khoang hành lý | 503 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 225/50 R17 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, gói thể thao, đèn chờ vào nhà |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng hỗ trợ thắt lưng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin, màn hình HUD |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Sưởi ghế trước |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu LCD 7'' |
Hệ thống loa | 6 loa Arkamys |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | Bộ lọc khí than hoạt tính, Hộp giữ lạnh |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động và mở khi tai nạn, Hệ thống tắt-khởi động thông minh STT, Khóa an toàn cho trẻ em |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận