Giới thiệu chung Mercedes-Benz C-Class 2016
Mercedes C-Class 2016 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản lắp ráp trong nước có giá bán cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ như BMW 3-Series, Audi A4, Jaguar XE.. Bên cạnh những thay đổi ấn tượng trong thiết kế cùng các trang bị tiện nghi công nghệ được nâng cấp, C-Class 2016 còn tạo được lơi thế khi được gia tăng kích thước lên đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm.
Mercedes C-Class là mẫu xe dẫn đầu phân khúc xe sedan hạng sang cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh trực tiếp với BMW 3-Series, Audi A4, Jaguar XE, phân khúc này của xe cũng chịu sự cạnh tranh của nhiều mẫu xe sedan hạng D phổ thông có mức giá tương đương như Toyota Camry 2.5Q, Honda Accord, Peugeot 508, Nissan Teana...
Ở phiên bản 2016, Mercedes C-Class tiếp tục được lắp ráp tại Việt Nam giúp giảm giá thành cùng việc trang bị nhiều tính năng tiện nghi và an toàn hơn so với các đối thủ nhập khẩu nguyên chiếc. Bên cạnh đó, thương hiệu Mercedes tại Việt Nam còn có lợi thế về hệ thống các đại lý và dịch vụ chính hãng rộng khắp cả nước giúp dễ dàng tiếp cận khách hàng mua xe cũng như dịch vụ sau bán hàng được tốt hơn.
Thiết kế ngoại thất
Mercedes C-Class 2016 đã mở rộng kích thước lên đáng kể, dài hơn 95 mm, rộng hơn 40 mm và chiều dài trục cơ sở cũng nâng lên 80 mm so với phiên bản cũ giúp mang đến dáng vẻ đầm chắc và không gian cabin rộng rãi hơn. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao trên phiên bản mới tương ứng 4.686 x 1.810 x 1.442 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.840 mm.
Với 3 phiên bản được giới thiệu, thương hiệu xe Đức tập trung vào những khách hàng trẻ tuổi, yêu thích tính thể thao hơn khi giới thiêu 2 phiên bản C200 và C300 AMG phong cách thể thao nhờ logo Mercedes kích thước lớn ở trung tâm lưới tản nhiệt, phiên bản C250 vẫn giữ được nét lịch lãm, sang trọng dành cho doanh nhân với kiểu lưới tản nhiệt liền mạch cùng logo Mercedes kiêu hãnh trên nắp capo. Điểm nhấn cho thiết kế ngoại thất của Mercedes C-Class 2016 là cụm đèn pha Full-LED thông minh có thiết kế tương tự đàn anh S-Class, Cụm ống xả kép được trang bị cho cả 3 phiên bản.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất trên Mercedes C-Class 2016 theo phong cách mới của các dòng xe Mercedes hiện nay với Mercedes S-Class là dòng xe tiên phong. Để hướng đến những khách hàng trẻ tuổi, nội thất C-Class 2016 thiết kế hiện đại với việc sử dụng các chất liệu cao cấp cùng cách phối hợp màu sắc bắt mắt.
So với 2 đối thủ được nhập khẩu là BMW 3-Series và Audi A4 bị cắt giảm nhiều tính năng tiện nghi để giảm giá thành, Mercedes C-Class được trang bị hàng loạt các tính năng tiện nghi cao cấp vượt trội như: Ghế người lái và hành khách phía trước điều chỉnh điện, nhớ 3 vị trí cho ghế trước; Hệ thống giải trí với đầu đọc DVD; màn hình màu TFT 8,4-inch; đầu đọc thẻ SD; bộ nhớ lưu trữ nhạc 10 GB (tương thích định dạng MP3/WMA/ACC); kết nối Bluetooth; trình duyệt Internet; chức năng điều khiển bằng giọng nói; Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm; Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam; Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện; Hệ thống âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590 watt; Hệ thống điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONIC; Chức năng HANDS-FREE ACCESS hỗ trợ mở cốp sau khi cả hai tay đang mang/xách đồ; Hệ thống đèn viền Ambient Lighting đổi màu sắc đèn LED cho cabin xe...
Vận hành & An toàn
Tại thị trường Việt Nam, Mercedes C-Class 2016 được lắp ráp và phân phối với 3 phiên bản C200, C250 Exclusive và C250 AMG. Cả 3 phiên bản đều được trang bị động cơ 2.0L nhưng cho các mức công suất khác nhau, hộp số tự động 7 cấp 7G-Tronic Plus và hệ dẫn động cầu sau.
- Phiên bản Mercedes C200 trang bị động cơ I4 2.0L sản sinh công suất 184 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 300 Nm tại dải vòng tua 1.200 - 4.000 vòng/phút. Phiên bản này có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,3s và tốc độ tối đa đạt 235 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,3 - 5,6 L/100Km.
- Phiên bản Mercedes C250 Exclusive được trang bị động cơ I4 2.0L công suất 211 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại dải vòng tua 1.200 - 4.000 vòng/phút, C250 có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,6s, tốc độ tối đat đạt 250 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,3 - 5,6 L/100Km.
- Phiên bản Mercedes C300 AMG trang bị động cơ I4 2.0L nhưng cho công suất lên đến 245 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 370 Nm tại dải vòng tua 1.300 - 4.000 vòng/phút. Phiên bản này có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,9s, tốc độ tối đat đạt 250 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 6,3 - 6,8 L/100Km.
Những trang bị và công nghệ an toàn trên Mercedes C-Class 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP; Hệ thống Crosswind Assist hỗ trợ người lái điều khiển xe dễ dàng & an toàn khi có lực gió mạnh thổi ngang thân xe; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc; Phanh tay đđiện tử; Chức năng cảnh báo mất tập trung; Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm Collision Prevention Assist Plus; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động; Camera360° quan sát xung quanh xe, hệ thống túi khí an toàn...
Mercedes C-Class 2016 được phân phối với giá từ 1,439 tỷ đồng, tuỳ chọn 8 màu sơn ngoại thất, 3 màu nội thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000Km.
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz C-Class 2016
Mẫu xe |
Mercedes C 200 2016
1,439,000,000 VNĐ |
Mercedes C 250 Exclusive 2016
1,629,000,000 VNĐ |
Mercedes C 300 AMG 2016
1,799,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng 2.0L 7AT RWD | Xăng I4 2.0L 7AT RWD | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 5 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.991 | 1.991 | 1.991 |
Công suất tối đa | 184 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 211 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 245 mã lực/ 5.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 300 Nm/ 1.200 - 4.000 vòng/phút | 350 Nm/ 1.200 - 4.000 vòng/phút | 370 Nm/1.300 - 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | 5 chế độ lái | 5 chế độ lái | 5 chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,3 giây | 6,6 giây | 5,9 giây |
Tốc độ tối đa | 235 Km/h | 250 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,3 - 5,6 (Kết hợp) | 5,3 - 5,6 (Kết hợp) | 6,3 - 6,8 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.686 x 1.810 x 1.442 | 4.686 x 1.810 x 1.442 | 4.686 x 1.810 x 1.442 |
Chiều dài cơ sở | 2.840 | 2.840 | 2.840 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.465/2.030 | 1.480/2.050 | 1.520/2.085 |
Dung tích bình nhiên liệu | 66 + 7 | 66 + 7 | 66 + 7 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng AGILITY CONTROL | Treo thích ứng AGILITY CONTROL | Treo khí nén AIRMATIC |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm xe thể thao AMG 18-inch |
Lốp xe | Lốp Runflat | Lốp Runflat | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn trước Full-LED | Đèn trước Full-LED | Đèn trước Full-LED |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Ống xả kép | Ống xả kép, lưới tản nhiệt 3 nan | Cản trước, cản sau & ốp sườn xe kiểu thể thao AMG, ống xả kép crom |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp với chỉ khâu tương phản |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 5,5 inch | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 5,5 inch | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 5,5 inch, màn hình HUD |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa mở từ xa | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa mở từ xa | Trong xe, nút bấm cửa, hand-Free mở cốp khi bận tay |
Trang bị khác | Tựa đầu điều khiển được ở tất cả các ghế | Tựa đầu điều khiển được ở tất cả các ghế, nội thất ốp gỗ | Tựa đầu điều khiển được ở tất cả các ghế, nội thất ốp gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'', định vị dẫn đường, Touchpad điều khiển | Màn hình màu TFT 7'', định vị dẫn đường, Touchpad điều khiển | Màn hình màu TFT 7'', định vị dẫn đường, Touchpad điều khiển |
Hệ thống loa | 9 loa | 13 loa âm thanh vòm Burmester | 13 loa âm thanh vòm Burmester |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng THERMOTRONIC | Tự động 2 vùng THERMOTRONIC, lọc không khí | Tự động đa vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Rèm cửa sổ chỉnh tay, rèm kính hậu chỉnh điện | Rèm cửa sổ chỉnh tay, rèm kính hậu chỉnh điện | Rèm cửa sổ chỉnh tay hàng ghế 2 và 3 |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện phía sau tay lái, ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện phía sau tay lái, ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện phía sau tay lái, ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Camera 360 độ, Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận