Giới thiệu chung Mazda BT-50 2021
Mazda BT-50 2021 thế hệ mới được Mazda Trường Hải nhập khẩu từ Thái Lan và bán ra với 4 phiên bản đều trang bị động cơ dầu 1.9L. Mazda BT-50 thu hút với thiết kế xe hiện đại, trang bị nhiều tính năng hiện đại, cạnh tranh với Ford Ranger, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton...
Giá bán xe Mazda BT-50 2021 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt tháng 8/2021)
- BT-50 1.9L MT 4x2 - 659 triệu đồng
- BT-50 1.9L AT 4x2 - 709 triệu đồng
- BT-50 1.9 Luxury 4x2 - 789 triệu đồng
- BT-50 1.9 Premium 4x4 - 849 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2021
Mẫu xe |
Mazda BT-50 1.9L MT 4x2 2021
659,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 1.9L AT 4x2 2021
709,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 1.9 Luxury 4x2 2021
789,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu 1.9L MT 4x2 | Dầu 1.9L AT 4x2 | Dầu 1.9L AT 4x2 |
Dáng xe | Bán tải | Bán tải | Bán tải |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | ... | ... | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... | ... |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... | ... |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận