Giới thiệu chung Mazda BT-50 2016
Mẫu xe bán tải bán chạy thứ 2 trên thị trường, Mazda BT-50 2016 đã có những nâng cấp trong thiết kế và trang bị tiện nghi giúp tăng sức cạnh tranh với hàng loạt các đổi thủ như Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, Mitsubishi Triton đã được giới thiệu phiên bản mới trong thời gần đây. BT-50 2016 vẫn được phân phối với 3 phiên bản đi kèm động cơ dầu 2.2L và 3.2L...
Mazda BT-50 được xem là người anh em song sinh của mẫu xe đang bán chạy nhất trong phân khúc xe bán tải là Ford Ranger khi sở hữu cấu trúc khung gầm, động cơ và hộp số tương đương, trong khi mức giá bán lại mềm hơn đáng kể. Chính yếu tố này đã giúp mẫu xe này nhẹ nhàng về nhì trong cuộc cạnh tranh doanh số ở phân khúc xe bán tải với hàng loạt những cái tên đáng chú ý khác như Nissan Navara, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Chevrolet Colorado...
Thiết kế ngoại thất
Phiên bản Mazda BT-50 2016 là một phiên bản nâng cấp thiết kế nhẹ nhàng dựa trên phiên bản tiền nhiệm. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.365 x 1.850 x 1.815 (mm), chiều dài cơ sở 3.220 mm cùng khoảng sáng gầm xe 237 mm.
Thiết kế ngoại thất của xe được làm mới với lưới tản nhiệt ôm lấy logo Mazda liền mạch với cụm đèn pha hình chiếc lá kích thước lớn, nắp capo với những đường gân dập nổi cơ bắp hơn, cản sau được mạ crom giúp tăng tính nổi bật cho xe. BT-50 2016 được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 16'' - 17'', hai phiên bản cao cấp trang bị gạt mưa tự động.
Nội thất & tiện nghi
Nội thất trên Mazda BT-50 không có sự thay đổi so với phiên bản trước. Những trang bị và tính năng cho một mẫu xe bán tải vừa đủ cho nhu cầu của người sử dụng như hệ thống giải trí CD/MP3, các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, vô-lăng tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí và điều khiển hành trình, hệ thống điều hoà tự động...
Vận hành & An toàn
Mazda BT-50 2016 được trang bị 2 phiên bản động cơ bao gồm động cơ dầu 2.2L 4 xi-lanh thẳng hàng có công suất tối đa 150 mã lực tại 3.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 375 Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Phiên bản động cơ diesel DI-Thunder 5 xi-lanh, dung tích 3,2 lít với công suất tối đa 200 mã lực tại 3.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 470 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 5 cấp, 6 cấp, hệ dẫn động 2WD hoặc 4WD.
Những trang bị an toàn trên Mazda BT-50 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD. Hai phiên bản cao cấp có trang bị thêm hệ thống cân bằng điện tử ESP, cảm biến lùi, điều khiển hành trinh và ga tự động. Phiên bản động cơ 3.2L được trang bị 6 túi khí an toàn trong khi hai phiên bản còn lại trang bị 2 túi khí trước.
Mazda BT-50 2016 được phân phối tại Việt Nam với giá bán 669 triệu đồng, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2016
Mẫu xe |
Mazda BT-50 2.2 MT 4WD 2016
680,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 2.2 AT 2WD 2016
700,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 3.2 AT 4WD 2016
805,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu 2.2L 6MT 4WD | Dầu 2.2L 6AT 2WD | Dầu I4 3.2L 6AT 4WD |
Dáng xe | Bán tải | Bán tải | Bán tải |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.198 | 2.198 | 3.198 |
Công suất tối đa | 148 mã lực/ 3.700 vòng/phút | 148 mã lực/ 3.700 vòng/phút | 200 mã lực/ 3.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 375 Nm/ 1.500 - 2.500 vòng/phút | 375 Nm/ 1.500 - 2.500 vòng/phút | 470 Nm/ 1.750 - 2.500 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Cầu sau | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 5.365 x 1.850 x 1.821 | 5.365 x 1.850 x 1.815 | 5.365 x 1.850 x 1.821 |
Chiều dài cơ sở | 3.220 | 3.220 | 3.220 |
Khoảng sáng gầm xe | 237 | 237 | 237 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6,2 | 6,2 | 6,2 |
Trọng lượng không tải | 2.067/3.200 | 1.978/3.200 | 2.120/3.200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | 80 | 80 |
Dung tích khoang hành lý | 1.549 x 1.560 x 513 (mm) | 1.549 x 1.560 x 513 (mm) | 1.549 x 1.560 x 513 (mm) |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/ Nhíp lá | Độc lập/ Nhíp lá | Độc lập/ Nhíp lá |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 255/70R16 | 265/65R17 | 265/65R17 |
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Tự động | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | Bệ bước chân | Đèn pha tự động bật tắt, Bệ bước chân | Đèn pha tự động bật tắt, Bệ bước chân |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập phẳng | Tựa đầu 2 vị trí, gập phẳng | Tựa đầu 2 vị trí, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/không | Có/không | Có/không |
Vô-lăng | 3 chấu | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước | Trước |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Bình thường | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | Không có | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống chống trộm, chìa khóa điều khiển từ xa | Hệ thống chống trộm, chìa khóa điều khiển từ xa | Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC, Hệ thống chống trộm, chìa khóa điều khiển từ xa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận