Giới thiệu chung Mazda 3 2020
Mazda 3 2020 thế hệ mới được lắp ráp trong nước và bán tại Việt Nam với 10 lựa chọn phiên bản ở cả kiểu dáng xe sedan - Mazda 3 2020 và kiểu dáng xe hatchback - Mazda 3 Sport 2020, các cấp phiên bản trang bị 1.5L Deluxe - 1.5L Luxury - 1.5L Premium - 2.0L Signature Luxury - 2.0L Signature Premium.
Ở thế hệ mới, Mazda 3 2020 là dòng xe có giá bán cao và nhiều lựa chọn phiên bản nhất phân khúc xe hạng C, cạnh tranh với KIA Cerato, Hyundai Elantra, Honda Civic, Toyota Altis... Mazda 3 mới cũng là dòng xe trang bị nhiều tiện nghi cao cấp và công nghệ an toàn nhất phân khúc xe 700-900 triệu đồng hiện nay.
Cập nhật giá bán xe Mazda 3 2020 tại Việt Nam (Áp dụng mới từ tháng 7/2020)
Giá bán mới xe sedan Mazda 3 2020
- Mazda 3 1.5L Deluxe - 669 triệu đồng (giảm 50 triệu )
- Mazda 3 1.5L Luxury - 729 triệu đồng (giảm 40 triệu)
- Mazda 3 1.5L Premium - 789 triệu đồng (giảm 50 triệu)
- Mazda 3 2.0L Signature Luxury - 819 triệu đồng (giảm 50 triệu)
- Mazda 3 2.0L Signature Premium - 869 triệu đồng (giảm 50 triệu)
Giá bán xe hatchback Mazda 3 Sport 2020
- Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe - 699 triệu đồng (giảm 60 triệu)
- Mazda 3 Sport 1.5L Luxury - 739 triệu đồng (giảm 60 triệu)
- Mazda 3 Sport 1.5L Premium - 799 triệu đồng (giảm 70 triệu)
- Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury - 829 triệu đồng (giảm 70 triệu)
- Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium - 879 triệu đồng (giảm 60 triệu)
Giá bán xe Mazda 3 2020 thế hệ mới tại Việt Nam (thời điểm ra mắt tháng 11/2019)
Mazda 3 Sedan
- Mazda3 1.5L Deluxe - 719 triệu đồng
- Mazda3 1.5L Luxury - 769 triệu đồng
- Mazda3 1.5L Premium - 839 triệu đồng
- Mazda3 2.0L Signature Luxury - 869 triệu đồng
- Mazda3 2.0L Signature Premium - 919 triệu đồng
Mazda 3 Hatchback
- Mazda3 Sport 1.5L Deluxe - 759 triệu đồng
- Mazda3 Sport 1.5L Luxury - 799 triệu đồng
- Mazda3 Sport 1.5L Premium - 869 triệu đồng
- Mazda3 Sport 2.0L Signature Luxury - 899 triệu đồng
- Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium - 939 triệu đồng
Xem thêm >>>
- Chi tiết phiên bản giá rẻ Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 mới tại Việt Nam
- Những thay đổi mới trên Mazda 3 2020 thế hệ mới bán tại Việt Nam
- Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị Mazda 3 2020 mới tại Việt Nam
Những điều cần biết về Mazda 3 2020 thế hệ mới tại Việt Nam
- Mazda 3 2020 là thế hệ mới có kiểu dáng thiết kế mới hiện đại, nhiều trang bị cao cấp và công nghệ mới nhưng vẫn trang bị động cơ và hộp số cũ
- Mazda 3 mới được bán với cả kiểu dáng xe sedan và hatchback, được bán nhiều tuỳ chọn phiên bản nhất phân khúc xe hạng C (sedan hạng C và Hatchback hạng C), giá xe thấp hơn đôi chút so với Honda Civic và cao hơn nhiều so với Toyota Altis, KIA Cerato, Hyundai Elantra.
- Nhờ kích thước xe được mở rộng hơn cho khoang hành lý trên Mazda 3 2020 lớn hơn so với thế hệ cũ.
- Mazda 3 mới trang bị nhiều tính năng tiện nghi tiệm cận xe sang: Đèn trước LED với nhiều tính năng mở rộng; gương chiếu hậu tự động gập, nhớ vị trí và chống chói tự động; ghế lái nhớ vị trí, màn hình HUD, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh
- Thế hệ mới Mazda 3 2020 là dòng xe trang bị nhiều tính năng an toàn nhất phân khúc, đặc biệt là gói công nghệ an toàn chủ động i-Activsense với nhiều tính năng hỗ trợ lái xe an toàn tự động.
TSKT Mazda 3 sedan 2020
TSKT Mazda 3 Sport Hatchback 2020
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2020
Mẫu xe |
Mazda 3 1.5L Deluxe Sedan 2020
669,000,000 VNĐ |
Mazda 3 1.5L Luxury Sedan 2020
729,000,000 VNĐ |
Mazda 3 1.5L Premium Sedan 2020
789,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng Skyactiv-G 1.5L 6AT | Xăng Skyactiv-G 1.5L 6AT | Xăng Skyactiv-G 1.5L 6AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.496 | 1.496 | 1.496 |
Công suất tối đa | 110 mã lực / 6.000 vòng/phút | 110 mã lực / 6.000 vòng/phút | 110 mã lực / 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 146 Nm/ 3.500 vòng/phút | 146 Nm/ 3.500 vòng/phút | 146 Nm/ 3.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Chế độ lái thể thao, GCV Plus | Chế độ lái thể thao, GCV Plus, dừng khởi động thông minh i-Stop | Chế độ lái thể thao, GCV Plus, dừng khởi động thông minh i-Stop |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 |
Chiều dài cơ sở | 2.725 | 2.725 | 2.725 |
Khoảng sáng gầm xe | 145 | 145 | 145 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Trọng lượng không tải | 1.330/1.780 | 1.330/1.780 | 1.330/1.780 |
Dung tích bình nhiên liệu | 51 | 51 | 51 |
Dung tích khoang hành lý | 450 | 450 | 450 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp xe | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 |
Đèn trước | Đèn LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu | Đèn LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu | Đèn LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu, tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái, tự động điều chỉnh đèn chiếu xa |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tự động, tích hợp đèn báo rẽ, chống chói tự động, nhớ vị trí | Chỉnh điện, gập tự động, tích hợp đèn báo rẽ, chống chói tự động, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | ... | Cánh hướng gió | Cánh hướng gió |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện và nhớ vị trí | Chỉnh điện và nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Bình thường | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM | Đài AM / FM | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 8,8 inch | Màn hình cảm ứng 8,8 inch | Màn hình cảm ứng 8,8 inch |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Cửa sổ trời |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 7 túi khí(2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối ghế lái) | 7 túi khí(2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối ghế lái) | 7 túi khí(2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối ghế lái) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình | ĐIều khiển hành trình | ĐIều khiển hành trình tích hợp radar |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống chống trộm, mã hoá chống sao chép chìa khoá, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Hệ thống chống trộm, mã hoá chống sao chép chìa khoá, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chuyển làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh, cảm biến đỗ xe trước,Hệ thống chống trộm, mã hoá chống sao chép chìa khoá, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận