Giới thiệu chung Mazda 3 2015
Mazda 3 2016 được Trường Hải ô tô phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản có giá bán công bố từ 719 triệu đồng, cả kiểu dáng xe sedan và hatchback thời trang. Sở hữu thiết kế thể thao đi cùng những trang bị tiện nghi hiện đại và mức giá bán mềm... Mazda 3 2016 sẽ là một trong những đối thủ nặng ký ở phân khúc xe hạng C canh tranh với Toyota Altis, Honda Civic, Kia Cerato...
Ở phân khúc xe sedan hạng C tại thị trường Việt Nam, Toyota Altis là mẫu xe thống trị phân khúc trong suốt một thời gian dài nhờ ưu thế thương hiệu Nhật Bản, tính bền bỉ cũng như giá trị bán lại cao. Thế hệ đột phá của Toyota Altis phiên bản nâng cấp cũng được người tiêu dùng đánh giá cao ở thiết kế trẻ trung, hiện đại và được người tiêu dùng đón nhận. Tuy nhiên, với sự ra mắt của Mazda 3 2016, Toyota Altis đã gặp một đối thủ đáng gờm khi mà các ưu thế của mình không còn quá nổi trội so với đối thủ, bên cạnh đó là sự thua kém về trang bị tiện nghi, an toàn cùng mức giá bán cao hơn hẵn so với Mazda 3 đã khiến Toyota Altis gặp khó. Những dòng xe của thương hiệu Mazda đã làm nên một cuộc cách mạnh thành công tại thị trường Việt Nam với ngôn ngữ thiết kế mới cùng chiến lược giá hợp lý của Trường Hải ô tô.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Mazda 3 2016 vẫn mang những nét đặc trưng mới của thương hiệu Mazda, vẫn đậm chất thể thao và trẻ trung hướng đến những khách hàng trẻ tuổi. Xe được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Phiên bản động cơ 1.5L trang bị đèn pha halogen, lazang hợp kim 16 inch. Phiên bản động cơ 2.0L trang bị đèn pha Bi-xenon, hệ thống rửa đèn pha và đèn hậu dạng LED, lazang hợp kim 18 inch.
Mazda 3 sedan sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.580 x 1.795 x 1.450 (mm), Mazda 3 Hatchback sở hữu kích thước 4.460 x 1.795 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm tương đồng ở cả hai phiên bản.
Nội thất xe tạo ấn tượng với thiết kế hiện đại, trẻ trung, đậm phong cách thể thao. Các trang bị tiên nghi tương đồng ở nội thất tiếp tục là thế mạnh của Mazda 3 trong phân khúc. Xe được trang bị hệ thống giải trí DVD/MP3/Radio, màn hình màu 7 inch được điều khiển trực tiếp thông qua núm xoay Mazda Connect, các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hoà tự động nhưng không có cửa gió cho hàng ghế sau. Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống âm thanh, giải trí lẫy chuyển số sau vô-lăng , cửa sổ trời chỉnh điện. Riêng phiên bản động cơ 2.0 trang bị thêm ghế lái chỉnh điện và màn hình hiển thị kính chắn gió HUD.
Vận hành & An toàn
Ở phân khúc xe hạng C, hầu hết các xe đều được trang bị động cơ dung tích 1.8L và 2.0L. Tuy nhiên với Mazda 3 2016, Trường Hải ô tô lại phân phối đến người tiêu dùng với hai phiên bản động cơ 1.5L và 2.0L nhằm giảm giá bán để tăng mức cạnh tranh. Cả hai đều đi kèm hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp.
- Phiên bản động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.
- Phiên bản động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.
Các trang bị an toàn trên Mazda 3 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; phân bổ lực phanh điện tử EBD; hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; hệ thống cân bằng điện tử DSC; hệ thống chống trượt TCS; hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm; hệ thống camera lùi. Phiên bản động cơ 1.5L trang bị 4 túi khí an toàn, phiên bản động cơ 2.0L trang bị 6 túi khí an toàn.
Mazda 3 2016 được phân phối với 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2015
Mẫu xe |
Mazda 3 sedan 1.5 AT 2015
650,000,000 VNĐ |
Mazda 3 sedan 2.0 AT 2015
754,000,000 VNĐ |
Mazda 3 Hatchback 1.5 AT 2015
680,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.5L 6AT | Xăng I4 2.0L 6AT | Xăng I4 1.5L 6AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.496 | 1.998 | 1.496 |
Công suất tối đa | 110 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 153 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 110 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 144 Nm/ 4.000 vòng/phút | 200 Nm/ 4.000 vòng/phút | 144 Nm/ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Hệ thống dừng/khởi động động cơ i-stop | Hệ thống dừng/khởi động động cơ i-stop | Hệ thống dừng/khởi động động cơ i-stop |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.580 x 1.795 x 1.450 | 4.580 x 1.795 x 1.450 | 4.460 x 1.795 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe | 160 | 160 | 160 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Trọng lượng không tải | 1.320/1.820 | 1.340/1.840 | 1.300/1.800 |
Dung tích bình nhiên liệu | 51 | 51 | 51 |
Dung tích khoang hành lý | 414 | 414 | 314 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm | MacPherson/Liên kết đa điểm | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 16'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 18'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 16'' |
Lốp xe | 205/60R16 | 215/45R18 | 205/60R16 |
Đèn trước | Halogen | Bi-Xenon | Halogen |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | LED | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | LED | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, rửa đèn pha | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin, màn hình HUD hiển thị tốc độ | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'' | Màn hình màu TFT 7'' | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Núm xoay điều khiển hệ thống âm thanh Mazda Connect | Núm xoay điều khiển hệ thống âm thanh Mazda Connect | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | An toàn 5 sao EURO NCAP | An toàn 5 sao EURO NCAP | An toàn 5 sao EURO NCAP |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa | Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa | Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận