Giới thiệu chung Lexus RX 2016

Bên cạnh phiên bản RX 350, Lexus RX 2016 được giới thiệu đến người tiêu dùng thêm phiên bản RX 200t trang bị động cơ nhỏ hơn đi kèm mức giá bán mềm hơn giúp tăng tính cạnh tranh với Porsche Cayenne, Mercedes GLE, BMW X5... Với diện mạo thiết kế hoàn toàn mới cùng hàng loạt các tính năng và trang bị cao cấp, Lexus RX kỳ vọng tiếp tục sẽ là mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu xe hạng sang Nhật Bản tại Việt Nam. 

Lexus-RX-2016-tuvanmuaxe_vn-4

 

Lexus RX 2016 nằm trong phân khúc xe SUV cỡ trung hạng sang cạnh tranh với hàng loạt những tên tuổi đến từ Đức, Anh như Mercedes GLE, Audi Q5, BMW X3, Porsche Cayenne, Land Rover Range Rover Sport. Dù vấp phải sự cạnh tranh gay gắt những đối thủ "cứng cựa'' nhưng RX vẫn đạt nhiều thành công và là mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu xe thương hiệu xe hạng sang Nhật Bản tại thị trường VIệt Nam. Đối tượng khách hàng của mẫu xe này là những người yêu thích phong cách ''ăn chắc mặc bền'' tính sang trọng thực dụng, sự thoải mái trong vận hành cũng như những ưu thế của dịch vụ sau bán hàng. Với phiên bản 2016, Lexus RX hứa hẹn sẽ thu hút thêm được nhóm khách hàng trẻ tuổi yêu thích kiểu dáng thể thao, hiện đại và sang trọng.

Thiết kế ngoại thất

Lexus-RX-2016-rx350-rx200t-vietnam-tuvanmuaxe Lexus-RX-2016-rx350-rx200t-vietnam-tuvanmuaxe

So với phiên bản tiền nhiệm, Lexus RX 2016 dài hơn 120mm, nâng chiều dài tổng thể xe lên 4.890mm. Chiều dài cơ sở lớn hơn. Các kích thước mới của xe tương ứng 4.890 x 1.895 x 1.690 (mm), chiều dài cơ sở 2.790 mm. 

Thiết kế tổng thể của xe được làm mới hoàn toàn với những đường nét góc cạnh, thể thao hơn cùng sự độc đáo trong kiểu dáng đèn xe, lưới cản nhiệt, hốc đèn sương mù, cản trước, cản sau và trụ C. Lexus RX 2016 được trang bị cụm đèn pha LED kèm dải đèn chạy ban ngày (DRL) và đèn báo rẽ hình chữ L nổi bật. Cụm đèn hậu LED tạo hình chữ L sắc nét ấn tượng ôm lấy góc hông xe, cụm ống xả kép thể thao. Cánh hướng gió phía sau lớn làm nổi bật thiết kế mượt mà và tối ưu hóa tính khí động học, lazang hợp kim nhôm 20 inch 5 chấu kép thiết kế thể thao và chắc chắn

Điểm mới ấn tượng khác của thế hệ RX 2016 là cửa hậu điều khiển điện cảm ứng - tính năng lần đầu có ở xe Lexus, cho phép người sử dụng dễ dàng mở cửa cốp sau khi đặt tay gần biểu tượng logo Lexus mà không cần chạm vào, vô cùng thuận tiện trong tình huống đang xách đồ hoặc cánh cửa ướt bẩn. Bên cạnh đó, xe còn có những tính năng ngoại thất như hệ thống rửa đèn pha tự động, giá nóc, hệ thống ra vào thông minh, và tay nắm cửa phát sáng tiện dụng.

Nội thất & Tiện nghi

Lexus-RX-2016-rx350-rx200t-tuvanmuaxe

Nội thất của Lexus RX mới là sự kết hợp giữa chất lượng, công nghệ vượt trội với thiết kế lấy người sử dụng làm trung tâm. Những trang bị tiện nghi cao cấp trên Lexus RX 2016 có thể kể đến ghế lái và ghế trước điều chỉnh điện 14 hướng, tích hợp tính năng nhớ 3 vị trí; Hệ thống đèn trần điều khiển cảm ứng và hệ thống đèn hắt với tông màu dịu nhẹ chạy dọc theo đường viền trang trí kim lọai trên cửa tạo nên không gian sang trọng vào buổi tối. Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập. Hệ thống âm thanh vòm cao cấp 15 loa Mark Levinson đi kèm màn hình 12.3 inch độ nét cao trên phiên bản RX350, cổng USB, ổ cắm điện tiện ích, khay sạc không dây tiện lợi, màn hình hiển thị HUD... 

Lexus-RX-2016-rx350-rx200t-vietnam-tuvanmuaxe-67 Lexus-RX-2016-tuvanmuaxe_vn-44-2

Hàng ghế sau của RX mới có thể điều chỉnh điện để ngả hoặc gập phẳng, giúp mang đến sự thoải mái cho người ngồi cũng như linh hoạt mở rộng khoang chứa hành lý. Khoang hành lý của RX thế hệ mới 2016 được cải tiến rộng rãi hơn so với thế hệ trước, đi kèm với tính năng cảm ứng điều khiển điện của cửa hậu tiện dụng

Vận hành & An toàn

Ở phiên bản 2016, Lexus RX được giới thiệu cùng lúc hai phiên bản động cơ khác nhau giúp tăng sự lựa chọn cho người tiêu dùng. 

  • Phiên bản RX 200t trang bị động cơ tăng áp 2.0L  cho công suất cực đại đạt 234 mã lực tại 4800-5600 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 350 Nm tại 1650-4000 vòng/ phút. Hộp số tự động 6 cấp ECT. Hệ thống dừng và khởi động xe thông minh tự động tắt máy trong lúc xe dừng lại tạm thời. 
  • Phiên bản RX350 trang vị động cơ  V6 3.5L cho công suất cực đại đạt 295 mã lực tại 6300 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 370 Nm tại 4600-4700 vòng/ phút. Hộp số tự động 8 cấp sang số nhanh. Hệ thống dừng và khởi động xe thông minh tự động tắt máy trong lúc xe dừng lại tạm thời. 

Lexus-RX-2016-tuvanmuaxe_vn-38 Lexus-RX-2016-tuvanmuaxe_vn-50 

Lexus RX 2016 còn được trang bị hệ thống lựa chọn chế độ lái (Drive Mode Select) cho phép tài xế lựa chọn một trong 5 chế độ lái: Normal, Eco, Sport S, Sport S+, Customize phù hợp với sở thích cá nhân cũng như điều kiện giao thông khác nhau.

Các tính năng an toàn chủ động và bị động toàn diện trên Lexus RX 2016 bao gồm: Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi RCTA (RX350); Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM (RX350); Hệ thống theo dõi cảnh báo áp suất lốp TPMS; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS; Hệ thống ổn định thân xe VSC; Hệ thống chống bó cứng phanh đa địa hình ABS; Phân phối lực phanh điện tử EBD, Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRAC, Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control. Màn hình toàn cảnh Panoramic (RX350) hỗ trợ đỗ xe an toàn; Lexus RX thế hệ mới được trang bị 10 túi khí SRS tiêu chuẩn, dây an toàn ELR 3 điểm cho tất cả các ghế

Lexus RX 2016 được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán 3,060 tỷ đồng, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Thông số kỹ thuật Lexus RX 2016

Mẫu xe
Lexus RX 350 2016
3,810,000,000 VNĐ
Lexus RX200t 2016
3,060,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng V6 3.5L 8AT AWD Xăng tăng áp I4 2.0L 6AT AWD
Dáng xe Gầm cao 5 chỗ Gầm cao 5 chỗ
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 5 5
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm và không giới hạn số ki-lô-mét ...
Kiểu động cơ V6 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 3.456 1.998
Công suất tối đa 295 mã lực/6300 vòng/phút 234 mã lực / 4800 - 5600 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 370 Nm/4600 - 4700 vòng/phút 350 Nm / 1650 - 4000 vòng/phút
Hộp số Tự động 8 cấp Tự động 6 cấp
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh Dẫn động 4 bánh
Lựa chọn chế độ lái xe 3 chế độ lái Normal, Comfort và Sport 4chế độ lái
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) 7.9 giây 9,5 giây
Tốc độ tối đa 200 km/h 200 Km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 8,1/13,9/9,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp 7,3/11,4/8,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp
Kích thước tổng thể 4.890 x 1.895 x 1.690 4.890 x 1.895 x 1.690
Chiều dài cơ sở 2.790 2.790
Khoảng sáng gầm xe 208 208
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.8 5.8
Trọng lượng không tải 2.035 2.020
Dung tích bình nhiên liệu 72 72
Dung tích khoang hành lý ... ...
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Tay đòn kép Macpherson/Tay đòn kép
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa thông gió 328mm/Đĩa thông gió 338mm Đĩa thông gió/Đĩa thông gió
Bánh xe/Lazang Vành hợp kim 20 inch Vành hợp kim 20 inch
Lốp xe 235/55 R20 235/55 R20
Đèn trước Đèn pha công nghệ Bi-LED Đèn pha công nghệ Bi-LED, Đèn rẽ góc rộng LED
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày LED LED
Gạt mưa Cảm ứng gạt mưa tự động Cảm ứng gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi xe LED LED
Trang bị khác Cửa khoang hành lý mở tự động Cửa khoang hành lý mở tự động
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí Chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí
Chất liệu ghế xe Da cao cấp Da cao cấp
Ghế tài xế Chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí Chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí
Ghế sau Ghế sau điều khiển điện ngả và gập 40/20/40, lưng ghế sau có thể gập phẳng Ghế sau điều khiển điện ngả và gập 40/20/40, lưng ghế sau có thể gập phẳng
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh
Vô-lăng 3 chấu bọc da, điều chỉnh bằng điện 3 chấu bọc da điều chỉnh bằng điện
Đồng hồ lái Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4.2" Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4.2"
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau/xung quanh xe Trước/sau/xung quanh xe
Đèn chiếu hậu trong xe
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói chống chói
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa, cảm ứng Trong xe, nút bấm cửa, cảm ứng
Trang bị khác Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa DVD Đài AM / FM, đầu đĩa DVD
Các cổng kết nối/ Buletooth Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Màn hình LCD 12,3 inch Màn hình LCD 8 inch,
Hệ thống loa 15 loa Mark Levinson Hệ thống 12 loa Lexus Premium
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Lẫy chuyển số Lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Nghiêng/trượt Nghiêng/trượt
Rèm che nắng hàng ghế sau Điều chỉnh tay Điều chỉnh tay
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác 5 lựa chọn chế độ lái ( Tiết kiệm nhiên liệu/Thông thường/Thể thao/Thể thao +/Tùy chọn), Đồng hồ kim số cao cấp Lexus 5 lựa chọn chế độ lái ( Tiết kiệm nhiên liệu/Thông thường/Thể thao/Thể thao +/Tùy chọn), Đồng hồ kim số cao cấp Lexus
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 10 10
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau
Trang bị khác Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA), Hệ thống treo tự thích ứng (AVS), Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC), Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD) Hệ thống treo tự thích ứng (AVS), Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận