Giới thiệu chung Lexus NX 2022
Lexus NX 2022 thế hệ mới - thế hệ thứ 2 được Lexus Việt Nam phân phối chính hãng ra thị trường với 2 lựa chọn phiên bản. Xe được làm mới thiết kế thể thao hơn, trang bị động cơ mạnh mẽ hơn, bổ sung thêm nhiều trang bị tính năng cao cấp và mức giá điều chỉnh tăng cao so với thế hệ cũ.
Giá bán xe Lexus NX 2022 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt tháng 4/2022)
- Lexus NX 350 F Sport - 3,01 tỷ đồng
- Lexus NX 350h - 3,3 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022
Mẫu xe |
Lexus NX 350 F Sport 2022
3,010,000,000 VNĐ |
Lexus NX 350 h 2022
3,300,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | ... | ... |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | ... | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận