Giới thiệu chung Lexus NX 2018
Lexus NX 2018 là bản nâng cấp thiết kế và trang bị được Lexus Việt Nam bán ra với phiên bản Lexus NX 300 2018 thay thế cho phiên bản Lexus NX 200t cũ. Mức giá bán công bố dành cho phiên bản Lexus NX 300 mới là 2,439 tỷ đồng, giảm 160 triệu đồng.
Những điểm mới trên Lexus NX 300 2018 tại Việt Nam
- Giảm giá bán 160 triệu đồng
- Thay đổi thiết kế ngoại thất ở kiểu dáng đèn trước, lưới tản nhiệt, cản trước sau, lazang hợp kim
- Hệ thống giải trí mới với màn hình 10,3 inch, giao diện điều khiển chạm cảm ứng
- Tính năng sạc điện thoại không dây, âm thanh 10 loa cao cấp, đồng hồ analog thiết kế mới
- Hệ thống treo thích ứng cải tiến
- Nâng cấp hệ thống an toàn
Thông số kỹ thuật Lexus NX 2018
Mẫu xe |
Lexus NX 300 2018
2,560,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 6AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số ki-lô-mét |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 |
Công suất tối đa | 235 mã lực/4800-5600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/1650 - 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn 5 chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,2 giây |
Tốc độ tối đa | 200 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.73/11.01/8.2 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.630 x 1.845 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở | 2660 mm |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.798 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 Lít |
Dung tích khoang hành lý | 580 Lít |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Tay đòn kép |
Hệ thống thắng trước/sau | Phanh đĩa17 inch/Phanh đĩa 16 inch |
Bánh xe/Lazang | Mâm hợp kim 18'' |
Lốp xe | 225/60R18 |
Đèn trước | Đèn trước LED, tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng, Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động cụp khi lùi |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa hậu điều chỉnh điện, nhớ vị trí điều chỉnh góc mở, tay nắm cửa có đèn chiếu sáng |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Ghế lái và ghế phụ trước điều chỉnh điện 8 hướng, nhớ vị trí ghế lái |
Ghế sau | Ghế sau điều chỉnh độ nghiêng, gập điện 60/40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Tựa tay trước sau bằng da nhân tạo có hốc giữ cốc |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện |
Đồng hồ lái | Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Ốp nội thất, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ, Hỗ trợ ra vào ghế lái |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA, DSP, ASL |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth, sạc điện thoại không dây |
Màn hình trung tâm | Màn hình 10,3 inch |
Hệ thống loa | âm thanh cao cấp Lexus 8 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Đồng hồ kim số cao cấp Lexus |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 8 túi khí |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau |
Trang bị khác | Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, Đèn báo chuyển làn, |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận