Giới thiệu chung Lexus NX 2016
Lexus NX 200t 2016 nằm trong phân khúc SUV cỡ nhỏ hạng sang cạnh tranh với BMW X1, Audi Q3, Posrche Macan, Land Rover Evoque... NX 200t được phân phối tại thị trường Việt Nam với duy nhất 1 và là dòng xe rẻ nhất của Lexus tại Việt Nam giúp thương hiệu Nhật Bản mở rộng thị phần, hướng đến những khách hàng trẻ tuổi thành đạt yêu thích tính thể thao, sang trọng.
Khi mà độ tuổi khách hàng sở hữu xe đang dần trẻ hoá và phân khúc xe sang cũng không nằm ngoài xu thế đó. Thương hiệu xe hạng sang Nhật Bản đã có sự thay đổi mạnh mẽ trong phong cách thiết kế, hướng đến sự trẻ trung, thế thao hơn nhưng vẫn giữ những giá trị cốt lõi của một chiếc Lexus về chất lượng, độ bền và độ tin cậy, giúp mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng của mình.
Với Lexus NX 2016 hoàn toàn mới, một dòng xe được phát triển dựa trên ý tưởng “Xe thể thao đô thị hạng sang” (Premium Urban Sports Gear) có thiết kế mạnh mẽ đi cùng công nghệ động cơ và an toàn mới. Lexus NX là một cái tên mà bạn cần lưu ý khi tìm kiếm những mẫu SUV nhỏ gọn sang trọng.
Thiết kế ngoại thất
Lexus NX 200t sở hữu thiết kế với những đường nét mạnh mẽ, sắc cạnh nhấn mạnh tính thể thao. Sự kết hợp giữa thiết kế lưới tản nhiệt hình con suốt kích thước lớn cùng với cụm đèn pha dạng LED và đèn chiếu sang ban ngày tạo sức thu hút đặc biệt cho xe. Thiết kế cản trước được mở rộng phong cách những chiếu siêu xe thể thao cùng cản sau bằng nhựa cứng tối màu kết hợp với cụm ống xả kép kích thước lớn. NX 200t sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.630 x 1.845 x 1.645 (mm), chiều dài cơ sở 2.660 mm.
Xe được trang bị cụm đèn pha 3 bóng LED và đèn ban ngày tích hợp 39 bóng LED hình chữ L ghi dấu ấn ngôn ngữ thiết kế sắc sảo của Lexus. Cụm đèn hậu dạng LED, la-zăng hợp kim nhôm 18-inch 5 chấu kép đậm chất thể thao. Gương chiếu hậu chống chói tích hợp chức năng sấy, điều chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tự động cụp khi lùi, hệ thống tay nắm cửa trang bị đèn LED
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất được thiết kế thể thao nhưng không kém phần sang trọng với hàng loạt các tính năng cao cấp như hàng ghế trước điều chỉnh điện 8 hướng có bộ nhớ vị trí ghế, hàng ghế sau chỉnh điện có thể dễ dàng gập phẳng, ngả hay dựng đứng. Vô-lăng 3 chấu được bọc da cao cấp tích hợp đầy đủ các nút bấm chức năng và lẫy chuyển số trên vô-lăng. Hệ thống giải trí DVD, AM/FM/MP3/WMA. màn hình màu 7 inch, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 8 loa. Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau. Khoang hành lý có dung tích 500 lít và dễ dàng được mở rộng với hàng ghế sau gập lại theo tỷ lệ 60:40.
Vận hành & An toàn
Lexus NX 200t 2016 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2.0L hoàn toàn mới cho công suất 235 mã lực tai vòng tua 4.800 - 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại vòng tua 1.650 - 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh chủ động AWD giúp NX 200t tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,2 s và tốc độ tối đa đạt 200 Km/h. Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) điều chỉnh lực giảm xóc theo 4 chế độ lái gồm Normal, Eco, Sport, Sport+. Mức tiêu hao nhiên liệu trên các điều kiện đường trường/đô thị/ hỗn hợp tương ứng 6.73/11.01/8,2 (L/100Km).
Lexus NX được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD; Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Hệ thống kiểm soát khả năng bám đường TCS; Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe VSC; Đèn sương mù LED; Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control; 8 túi khí SRS tiêu chuẩn.
Lexus NX 200t được phân phối với 7 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Trắng, Bạc, Bạc Titanium, Xám, Đen, Đỏ, Xanh. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Lexus NX 2016
Mẫu xe |
Lexus NX 200t 2016
2,599,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 6AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số ki-lô-mét |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 |
Công suất tối đa | 235 mã lực/4800-5600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/1650 - 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,2 giây |
Tốc độ tối đa | 200 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.73/11.01/8.2 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.630 x 1.845 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở | 2660 mm |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.798 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 Lít |
Dung tích khoang hành lý | 500 Lít |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Tay đòn kép |
Hệ thống thắng trước/sau | Phanh đĩa17 inch/Phanh đĩa 16 inch |
Bánh xe/Lazang | Mâm hợp kim 18'' |
Lốp xe | 225/60R18 |
Đèn trước | Đèn trước LED, tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng, Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động cụp khi lùi |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa hậu điều chỉnh điện, nhớ vị trí điều chỉnh góc mở, tay nắm cửa có đèn chiếu sáng |
Ghế hàng khách phía trước | ... |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Ghế lái và ghế phụ trước điều chỉnh điện 8 hướng, nhớ vị trí ghế lái |
Ghế sau | Ghế sau điều chỉnh độ nghiêng, gập điện 60/40 |
Che nắng hàng ghế trước | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Tựa tay trước sau bằng da nhân tạo có hốc giữ cốc |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện |
Đồng hồ lái | Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Ốp nội thất, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ, Hỗ trợ ra vào ghế lái |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA, DSP, ASL |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình 7 inch |
Hệ thống loa | âm thanh cao cấp Lexus 8 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Đồng hồ kim số cao cấp Lexus |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 8 |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau |
Trang bị khác | Đèn báo chuyển làn, |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận