Giới thiệu chung Lexus LS 2018
Lexus LS 2018 thế hệ hoàn toàn mới được bán ra tại Việt Nam với phiên bản Lexus LS500 2018 sở hữu thiết kế ấn tượng, tiện nghi và công nghệ vượt trội. Đây là đối thủ các các dòng xe Sedan hạng sang cỡ lớn như Mercedes S-Class, BMW 7-Series, Audi A8, Jaguar XJL...
Xem thêm >>>
- Thông số và hình ảnh chi tiết Lexus LS 500h 2018 bán tại Việt Nam
- Những điểm nổi bật trên Lexus LS 2018 phiên bản mới
Những điều cần biết về Lexus LS 2018
- Mức giá bán của Lexus LS cao hơn rất nhiều so với các đối thủ đến từ Đức
- Xe trang bị hệ truyền động Hybrid với sự kết hợp của động cơ xăng V6 3.5L và động cơ điện
- Phiên bản bán tại Việt Nam là phiên bản cao cấp nhất trang bị đầy đủ option
Thông số kỹ thuật Lexus LS 2018
Mẫu xe |
Lexus LS 500h 2018
7,830,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Hybrid/ Xăng V6 3.5L 10AT RWD |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | ... |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích động cơ | 3.498 |
Công suất tối đa | 354 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/5.100 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ECO-COMF-NML-SPORT-SPORT+ CUSTOMIZE |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 5,4 giây |
Tốc độ tối đa | 250 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 9,16/6,02/7,99 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 5.235 x 1.900 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở | 3.125 |
Khoảng sáng gầm xe | --- |
Bán kính quay vòng tối thiểu | --- |
Trọng lượng không tải | 2.295/2.725 |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 |
Dung tích khoang hành lý | 440 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Treo khí tự động thích ứng |
Hệ thống thắng trước/sau | Phanh đĩa /Phanh đĩa |
Bánh xe/Lazang | Vành hợp kim 20 inch |
Lốp xe | Runflat 245/45R20 |
Đèn trước | Full-LED thích ứng thông minh |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động, tích hợp đèn báo rẽ, tự động nghiêng khi lùi, chống chói, nhớ vị trí, sấy gương |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn tự động điều chỉnh theo góc cua (AFS), tự động thích ứng (AHS), đèn báo rẽ dạng tia, rửa đèn pha |
Ghế hàng khách phía trước | Điều chỉnh điện 28 hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí, sưởi và làm mát |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Điều chỉnh điện 28 hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí, sưởi và làm mát |
Ghế sau | Ghế Ottoman thương gia, tựa đầu 3 vị trí, gác tay trung tâm |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh, điều hòa |
Vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào xe |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện thông minh |
Trang bị khác | Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, hỗ trợ truyền âm thanh đa phương tiên không dây A2DP |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình LCD đa hiển thị 12,3"/ màn hình LCD trên trần xe hàng ghế sau và Bluray |
Hệ thống loa | Âm thanh Mark Levinson® với 19 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ĐIều khiển điện |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Màn hình kính chắn gió HUD, Hệ thống lọc khí nano, điều hoà cao cấp, kính cách âm |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 10 |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Cấu trúc khung xe tương thích với tác động ở hai bên |
Trang bị khác | Hệ thống kiểm soát phanh điện tử (ECB), Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM), Hệ thống bảo vệ người đi bộ |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận