Giới thiệu chung Lexus LS 2015
Lexus LS 460L nằm trong phân khúc xe sedan cỡ lớn hạng sang cạnh tranh trực tiếp với những phiên bản cao cấp của Mercedes S-Class, Audi A8, BMW 7-Series... Mẫu xe sang thương hiệu Nhật Bản được trang bị động cơ lớn V8 4.6L đi cùng hàng loạt các tiên nghi và an toàn cao cấp cùng chính sách sau bán hàng làm lợi thế cạnh tranh các đối thủ.
Lexus LS nằm trong phân khúc xe sedan cỡ lớn hạng sang cạnh tranh với hàng loạt các đối thủ tên tuổi tại thị trường Việt Nam như Mercedes S500L, BMW 750Li, Jaguar XJL, Audi A8L 4.0 và Porsche Panamera. Với một phân khúc có sự định hình rõ ràng nhóm khách hàng dành riêng cho thương hiệu của mình, LS được xem là dòng xe hướng đến những khách hàng có độ tuổi trung bình trên 50 tìm kiếm một chiếc xe sang trọng, lịch lãm và bền bỉ cùng những chính sách bảo dưỡng, bảo hành được chú trọng cao.
Thiết kế ngoại thất
Lexu LS 460L sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.210 x 1.875 x 1.475, chiều dài cơ sở của xe đạt 3.090 mm. Dù sở hữu kích thước lớn nhưng việc chú trọng đến không gian khoang cabin khiến khoang hành lý của mẫu sedan cỡ lớn này chi có thể tích 440L.
Thiết kế ngoại thất trên Lexus LS 460L thu hút với kiểu lưới tản nhiệt hình con suốt lớn viền crom sắc cạnh cùng với cụm đèn HID và đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại. Xe được trang bị hệ thống đèn pha thông minh, tự động điều chỉnh góc theo cua, hệ thống đèn pha tự động thích ứng, cụm đèn hậu dạng LED, Lazang hợp kim 19 inch thiết kế thể thao, chắc chắn. Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và nhớ vị trí.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Lexus LS 460L tạo ấn tượng với sự sang trọng và lịch lãm nhờ sự kết hợp giữa chất liệu da cao cấp, các chi tiết nhôm sáng và ốp gỗ cao cấp. Không gian hàng ghế sau vẫn là nơi được chú trọng nhất với những chiếc sedan hạng sang cỡ lớn. Với khoảng duỗi chân cực kỳ rộng rãi cùng khoảng sáng gầm xe cao mang đến một vị trí ngồi thoáng đãng và thoải mái cho chủ nhân của chiếc xe. Với thiết kế hàng ghế sau 3 chỗ ngồi nhưng có thể biến đổi thành 2 vị trí ghế ngồi thương gia sang trọng nhờ tựa tay trung tâm kích thước lớn tích hợp đầy đủ các phím bấm điều khiển hệ thống giải trí, điều hoà, độ ngã lưng ghế hay phần đệm đỡ bắp chân của 2 ghế sau. Hàng ghế phía trước của xe cũng được trang bị chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí cho cả hai ghế.
Những trang bị tiện nghi cao cấp trên Lexus LS 460L bao gồm: Hệ thống giải trí DVD với màn hình LCD đa hiển thị 12,3", các tính năng kết nối USB/iPod, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp Mark Levinson® với 19 loa. Hệ thống giải trí hàng ghế sau với màn hình LCD trên trần xe và Bluray; Hệ thống điều hoà tự động 4 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh, hệ thống đèn viền nội thất xe...
Vận hành & An toàn
Lexus LS được phân phối tại thị trường Việt Nam với phiên bản LS 460L được trang bị động cơ V8 4.6L sản sinh công suất 382 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 493 Nm tại vòng tua 4.100 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp LS 460L tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,9 giây, tốc độ tối đa đạt 250 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình trên các điều kiện vận hành kết hợp/ đường đô thị/ đường ngoài đô thị tương ứng 11,1/ 16,3/ 8,1 L/100Km. Lựa chọn 4 chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu/bình thường/êm ái/thể thao.
Những trang bị an toàn trên Lexus LS 460L bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS); Hệ thống kiểm soát phanh điện tử (ECB); Hệ thống lái trợ lực điện (EPS); Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC); Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc; Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM); Hệ thống hỗ trợ đỗ xe; Cảm biến hỗ trợ đỗ xe; Hệ thống bảo vệ người đi bộ; Hệ thống 10 túi khí an toàn.
Lexus LS 460L được phân phối cính hãng tại Việt Nam với giá bán 5,948 tỷ đồng, tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn số Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Lexus LS 2015
Mẫu xe |
Lexus LS 460L 2016
7,540,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V8 4.6L 8AT RWD |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | ... |
Kiểu động cơ | V8 |
Dung tích động cơ | 4.608 |
Công suất tối đa | 382 mã lực/6.400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 493 Nm/4.100 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 5,9 giây |
Tốc độ tối đa | 250 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8,1/16,3/11,1 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 5.210 x 1.875 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở | 3.090 |
Khoảng sáng gầm xe | 130 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 2.080 |
Dung tích bình nhiên liệu | 84 |
Dung tích khoang hành lý | 440 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Liên kết đa điểm/Liên kết đa điểm |
Hệ thống thắng trước/sau | Phanh đĩa 18"/Phanh đĩa 17" & má phanh chịu nhiệt |
Bánh xe/Lazang | Vành hợp kim 19 inch |
Lốp xe | 245/45 R19 |
Đèn trước | Đèn (HID) + Đèn halogen, Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL), |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Hệ thống đèn pha tự động điều chỉnh theo góc cua (AFS), Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS), |
Ghế hàng khách phía trước | ... |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Ghế người lái và hành khách phía trước điều chỉnh bằng điện tích hợp chức năng nhớ vị trí ngồi |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gác tay trung tâm |
Che nắng hàng ghế trước | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh, điều hòa |
Vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào xe |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 5,8" |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, hỗ trợ truyền âm thanh đa phương tiên không dây A2DP |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình LCD đa hiển thị 12,3"/ màn hình LCD trên trần xe hàng ghế sau và Bluray |
Hệ thống loa | Âm thanh Mark Levinson® với 19 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ĐIều khiển điện |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Lựa chọn 4 chế độ lái (Tiết kiệm nhiên liệu/Thường/Êm ái/Thể thao), Hệ thống lọc khí nano, |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 10 |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Cấu trúc khung xe tương thích với tác động ở hai bên |
Trang bị khác | Hệ thống kiểm soát phanh điện tử (ECB), Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM), Hệ thống bảo vệ người đi bộ |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận