Giới thiệu chung Honda Civic 2015
Honda Civic nằm trong phân khúc xe sedan hạng C hướng đến những khách hàng trẻ tuổi yêu thích phong cách thiết kế thể thao, khoẻ khoắn, khả năng vận hành ổn định và cảm giác lái tốt. Xe được phân phối với 2 phiên bản có giá bán từ 780 triệu đồng, cạnh tranh với Mazda 3, Toyota Altis, Kia Cerato, Ford Focus...
Phân khúc xe sedan hạng C được xem là phân khúc đáp ứng cao các yêu cầu của người tiêu dùng nhờ kích thước rộng rãi cho một mẫu sedan gia đình, động cơ 1.8L - 2.0L đáp ứng tốt khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi đi trong phố cũng như sức mạnh vận hành cho những chuyến đi xa. Các trang bị tiện nghi và an toàn cao... Với những ưu điểm đó mà khá nhiều các mẫu xe trong phân khúc thương xuyên nằm trong bảng xếp hạng xe bán chạy hàng tháng như Mazda 3, Toyota Altis, Kia Cerato, Chevrolet Cruze...
Honda Civic phiên bản mới được giới thiệu với hai phiên bản, trong đó phiên bản 1.8AT có giá bán 780 triệu đồng, phiên bản 2.0AT có giá bán 869 triệu đồng.
Với Honda Civic, khi mà hầu hết các dòng xe bán chạy trong phân khúc đều đã nâng cấp thiết kế và tính năng tiện nghi mới thu hút người tiêu dùng thì mẫu xe Nhật này vẫn khá chậm chân trong việc nâng cấp, bên cạnh đó là mức giá bán khá cao so với các đối thủ cũng là yếu tố khiến Civic kém duyên với khách hàng.
Thiết kế ngoại thất
Honda Civic sở hữu kích thước tổng thể 4.525 x 1.755 x 1.450 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở 2.670 mm. Để tăng tính năng động cho mẫu sedan thể thao này, khoảng sáng gầm của xe lên đến 170 mm, đáp ứng tốt việc di chuyển trên những cung đường xấu hay leo lề khi cần thiết.
Ngoại thất xe được trang bị đèn trước Halogen và lazang hợp kim 15'' ở phiên bản 1.8L và đèn xe HID, lazang hợp kim 16 inch ở phiên bản động cơ 2.0L. Gương chiếu hậu được điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, đèn pha tự động bật tắt.
Nội thất & Tiện nghi
Honda Civic và Kia K3/Cerato là 2 mẫu xe có thiết kế không gia cabin chú trọng người người lái với bảng điều khiển trung tâm lệch hẳn về một bên. Thiết kế này sẽ giúp người lái dễ dàng điều khiển các hệ thống nhưng những người đi cùng sẽ kém vui. Phong cách thiết kế bản đồng hồ đa tần và kiểu đồng hồ mở rộng cũng là điểm độc đáo cho mẫu sedan thể thao Nhật Bản.
Honda Civic được trang bị ghế xe bọc da điều chỉnh tay ở cả hai phiên bản. Phiên bản 1.8AT dù sở hữu giá bán cao nhưng các trang bị tiện nghi chỉ ở mức cơ bản với hệ thống giải trí CD/AM/FM, cổng kết nối AUX/USB, hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống điều hoà chỉnh tay, các phím bấm điều khiển âm thanh trên tay lái.
Phiên bản 2.0AT được trang bị nhiều tính năng tiện nghi cao cấp giúp xe cạnh tranh tốt hơn với Mazda 3 2.0AT, Toyota Altis 2.0, Ford Focus 1.5 Ecoboost. Những tiện nghi trên xe bao gồm: Vô-lăng tích hợp các nút bấm điều khiển và lẫy chuyển số thể thao, hệ thống giải trí DVD với màn hình cảm ứng 7 inch cao cấp, AM/FM, cổng kết nối USB, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa với loa bổng, điều hoà tự động, cửa sổ trời chỉnh điện, hệ thống dẫn đường Sygic
Vận hành & An toàn
Honda Civic được phân phối tại Việt Nam với phiên bản động cơ xăng 1.8L và 2.0L, đi kèm hộp số tự động 5 cấp, chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu Econ Mode và hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu Eco Coaching.
- Phiên bản Civic 1.8AT trang bị động cơ xăng 1.8L công suất 104 mã lực tại vòng tua 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 174 Nm tại vòng tua 4.300 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu 5,3/9/6,7 (L/100 Km) tương ứng xa lộ/đô thị/kết hợp.
- Phiên bản Civic 2.0AT trang bị động cơ xăng 2.0L cho công suất 114 mã lực tại vòng tua 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 4.300 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu 5,8/10,4/7,5 (L/100 Km) tương ứng xa lộ/đô thị/kết hợp.
Du các trang bị tiện nghi khác biệt khá lớn giữa 2 phiên bản nhưng các tính năng an toàn lại khá tương đồng mang đến sự an tâm cho khác hàng. Honda Civic được trang bị: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh gấp BA, hệ thống camera lùi, 4 túi khí an toàn, hệ thống khoá cửa tự động. Riêng phiên bản động cơ 2.0 trang bị thêm hệ thống cân bằng điện tự VSA.
Honda Civic được phân phối với giá bán từ 780 triệu đồng, tuỳ chọn 5 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Honda Civic 2015
Mẫu xe |
Honda Civic 1.8 AT 2015
780,000,000 VNĐ |
Honda Civic 2.0 AT 2015
869,000,000 VNĐ |
Honda Civic Modulo 1.8 AT 2015
796,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng 1.8L 5AT | Xăng I4 2.0L 5AT | ... |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.798 | 1.997 | ... |
Công suất tối đa | 140 mã lực/ 6.500 vòng/phút | 152 mã lực/6.500 vòng/phút | ... |
Momen xoắn cực đại | 174 Nm/ 4.300 vòng/phút | 190 Nm/ 4.300 vòng/phút | ... |
Hộp số | Tự động 5 cấp | Tự động 5 cấp | Tự động |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Econ Mode | Econ Mode | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,3/9/6,7 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,8/10,4/7,5 - xa lộ/đô thị/kết hợp | ... |
Kích thước tổng thể | 4.525 x 1.755 x 1.450 | 4.525 x 1.755 x 1.450 | ... |
Chiều dài cơ sở | 2.670 | 2.670 | ... |
Khoảng sáng gầm xe | 170 | 170 | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 | 5.7 | ... |
Trọng lượng không tải | 1.235 | 1.280/1.700 | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 | 50 | ... |
Dung tích khoang hành lý | 1.670 | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | ... |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập lò xo/Đa điểm | Độc lập lò xo/Liên kết đa điểm | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ... |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc 15'' | Mâm đúc 16'' | ... |
Lốp xe | 196/65R15 | 205/55R16 | ... |
Đèn trước | Halogen | HID | ... |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | ... |
Gạt mưa | Đối xứng | Đối xứng biến thiên thời gian | ... |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ... |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | ... |
Trang bị khác | Đèn xe tự động bật tắt theo thời gian | Đèn xe tự động bật tắt theo thời gian/ điều chỉnh góc chiếu | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ... |
Chất liệu ghế xe | Da | Da | ... |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ... |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí | Tựa đầu 2 vị trí | ... |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | ... |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | ... |
Đồng hồ lái | Thể thao, đa tầng | Thể thao, đa tầng | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | ... |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3, WMA | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/HDMI/Dẫn đường Sygic | ... |
Màn hình trung tâm | Màn hình LCD 5-inch hiển thị đa thông tin | Màn hình cảm ứng 7 inch | ... |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số | ... |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | ... |
Cửa sổ trời | Không có | Chỉnh điện | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | ... |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | ... |
Số lượng túi khí | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) | ... |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận