Giới thiệu chung Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023 thế hệ mới được Toyota Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia và bán tại Việt Nam với 2 phiên bản Wigo E MT và Wigo E CVT. Toyota Wigo là đối thủ cạnh tranh của các dòng xe hatchback đô thị cỡ nhỏ như KIA Morning, Hyundai Grand i10.
Ở thế hệ mới, Toyota Wigo 2023 có thiết kế xe hiện đại thể thao hơn, bổ sung thêm nhiều tính năng tiện nghi và công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn. Xe trang bị động cơ 1.2L tương đồng các đối thủ, nâng cấp hộp số vô cấp CVT mới thay cho số tự động 4 cấp trước đây.
Giá bán xe Toyota Wigo 2023 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt tháng 6/2023)
- Wigo E MT - 360 triệu đồng
- Wigo G CVT - 405 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023
Mẫu xe |
Toyota Wigo E MT 2023
360,000,000 VNĐ |
Toyota Wigo G CVT 2023
405,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | ... | ... |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | ... | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận