Giới thiệu chung Subaru XV 2016
Mẫu SUV cỡ nhỏ thương hiệu Nhật Bản Subaru XV 2016 được làm mới thiết kế ngoại thất và trang bị giúp tăng tính thu hút người tiêu dùng với kiểu dáng năng động, khả năng vận hành mạnh mẽ, các trang bị tiện nghi cao cấp và tính an toàn cao. Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với duy nhất 1 phiên bản giá bán 1,368 tỷ đồng.
Sở hữu kiểu dáng mang phong cách thực dụng cùng với mức giá bán khá cao, các dòng xe Subaru tại Việt Nam khá kén người dùng. Với mẫu SUV cỡ nhỏ Subaru XV, mức giá bán của xe ngang bằng với với các mẫu SUV cỡ trung như Renault Koleos, Peugeot 3008... và cả những mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang như Mercedes GLA, BMW X1... Sự cạnh tranh của hàng loạt các đối thủ khiến mẫu xe của Subaru gặp khá nhiều khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng. Tuy nhiên với những ai đã thật sự trải nghiệm những mẫu xe của Subaru và đặt lên bàn cân 2 mẫu xe tương đồng về giá hay phân khúc, XV hoàn toàn có thể chinh phục khách hàng với khả năng vận hành, các trang bị tiện nghi và an toàn.
Thiết kế ngoại thất
Subaru XV 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.450 x 1.800 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.635 mm. Thiết kế ngoại thất của xe được làm mới với lưới tản nhiệt chắc chắn hơn, chi tiết viền crom sáng vị trí đèn sương mù phía trước, cụm đèn hậu tái thiết kế. Xe được trang bị cụm đèn trước Bi-Xenon, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 17 inch.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất của Subaru XV không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Xe vẫn tạo ấn tượng với những tính năng và tiện nghi cao cấp như vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng và lẫy sang số thể thao; màn hình hiển thị đa chức năng; Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng trung tâm, kết nối USB, Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, nút bấm khởi động thể thao; Hệ thống điều hoà tự động; Cửa sổ trời chỉnh điện...
Vận hành & An toàn
Subaru XV 2016 được trang bị động cơ xăng 2.0L kiểu Boxer 4 xi-lanh đối xứng nằm ngang cho công suất 150 mã lực tại 6.200 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi kèm hộp số vô cấp CVT 6 cấp ảo, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian S-AWD. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của mẫu SUV cỡ nhỏ này vào khoảng 6,7 lít/100 km trên đường hỗn hợp.
Nổi tiếng với những công nghệ và tính năng an toàn, Subaru XV mới đã vượt qua các bài thử nghiệm an toàn của các cơ quan uy tín để đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của JNCAP, ANCAP, Euro NCAP và IIHS.
Subaru XV 2016 được phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá 1,368 tỷ đồng, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Subaru XV 2016
Mẫu xe |
Subaru XV 2.0i-S 2016
1,485,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp H4 2.0L CVT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | ... |
Kiểu động cơ | H4 |
Dung tích động cơ | ... |
Công suất tối đa | ... |
Momen xoắn cực đại | ... |
Hộp số | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | ... |
Chiều dài cơ sở | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... |
Bánh xe/Lazang | ... |
Lốp xe | ... |
Đèn trước | ... |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | ... |
Gương chiếu hậu | ... |
Đèn đuôi xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... |
Chất liệu ghế xe | ... |
Ghế tài xế | ... |
Ghế sau | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... |
Vô-lăng | ... |
Đồng hồ lái | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... |
Màn hình trung tâm | ... |
Hệ thống loa | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... |
Hệ thống điều hòa | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... |
Cửa sổ trời | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... |
Nút bấm khởi động | ... |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | ... |
Số lượng túi khí | ... |
Giới hạn tốc độ | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận