So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 tại Việt Nam. Altis mới được bán với 3 phiên bản Altis 1.8G - Altis 1.8V- 1.8HEV khác biệt ở trang bị động cơ, tính năng tiện nghi an toàn.

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 - Ảnh 1

[So sánh phiên bản] Toyota Corolla Altis 2023 thế hệ mới được Toyota Việt Nam nhập khẩu từ Thái Lan và bán ra thị trường Việt Nam với 3 lựa chọn phiên bản Altis 1.8G - Altis 1.8V- 1.8HEV, giá bán công bố của xe từ 719-860 triệu đồng. Sở hữu những lợi thế cạnh tranh về tính thương hiệu và dịch vụ sau bán hàng, Toyota Altis 2023 còn thu hút khách hàng nhờ kiểu dáng Xe thể thao hiện đại, trang bị tính năng tiện nghi hấp dẫn, các công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại cùng khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm.

Với 3 phiên bản được bán ra, mức chênh lệch giá bán giữa 3 phiên bản xe Toyota Altis 2023 đến từ những khác biệt trang bị tính năng tiện nghi, trang bị an toàn và động cơ 1.8L/Hybrid.

Giá bán xe Toyota Corolla Altis 2023 tại Việt Nam

  • Corolla Altis 1.8G - 719 triệu đồng
  • Corolla Altis 1.8V - 765 triệu đồng
  • Corolla Altis 1.8HV - 860 triệu đồng

Toyota Altis hiện là dòng xe duy nhất phân khúc có phiên bản xe hybrid, xe cạnh tranh với các đối thủ sedan hạng C như Honda Civic, Mazda 3, Kia K3, Hyundai Elantra...

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 - Ảnh 2 So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 - Ảnh 3

Khác biệt thông số kích thước

Các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 có nhiều khác biệt ở các thông số kích thước chiều cao tổng thể, khoảng sáng gầm cao, trang bị động cơ.

Phiên bản Altis 1.8G - Altis 1.8V

  • Kích thước dài x rộng x cao: 4.630 x 1.780 x 1.435 (mm), chiều dài cơ sở: 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe: 128 mm
  • Động cơ: Xăng 1.8L (công suất 138 mã lực, mô-men xoắn 172 Nm)
  • Hệ truyền động: Hộp số vô cấp CVT, lựa chọn 2 chế độ lái Normal-Sport
  • Mức tiêu hao nhiên liệu Đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp: 9-9,4 | 5,6-5,4 | 6,8 (L/100Km)

Phiên bản Altis 1.8HV

  • Kích thước dài x rộng x cao: 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở: 2.700 mm, Khoảng sáng gầm xe: 149 mm
  • Động cơ Xăng + Điện: Xăng 1.8L (công suất 97 mã lực, mô-men xoắn 142 Nm) + Điện (công suất 72 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm)
  • Hệ truyền động: Hộp số vô cấp CVT, lựa chọn 3 chế độ lái Normal-Sport-Eco
  • Mức tiêu hao nhiên liệu Đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp: 4,3 | 4,6 | 4,5 (L/100Km)

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 - Ảnh 4

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 - Ảnh 5

Khác biệt trang bị tính năng

Những khác biệt trang bị giữa các phiên bản xe Toyota Altis 2023 đến từ một số tính năng cao cấp trên 2 phiên bản 1.8V và 1.8HEV như: Gạt mựa tự động, mâm xe 17 inch, kết nối điện thoại thông minh không dây, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, gói công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn 

Những công nghệ trong gói trang bị Toyota System Sense bao gồm:

  • Cảnh báo tiền va chạm PCS
  • Cảnh báo chệch làn đường LDA
  • Hỗ trợ giữ làn đường LTA
  • Điều khiển hành trình chủ động DRCC
  • Đèn chiếu xa tự động AHB

Riêng phiên bản cao cấp nhất Altis 1.8HEV được trang bị thêm các tính năng cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, màn hình HUD hiển thị kính chắn gió.

Bảng TSKT xe Toyota Altis 2023

So sánh khác biệt các phiên bản xe Toyota Corolla Altis 2023 - Ảnh 6

Tin liên quan

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận

Tin cùng chuyên mục

Tin mới cập nhật

Yêu cầu báo giá xe tốt nhất

TƯ VẤN BÁN HÀNG

No results found.

Giá xe ưu đãi

Bạn là Sale của hãng xe