So sánh giá xe KIA Morning 2022 với Grand i10, Fadil, Wigo, Brio
Viết bởi : Thành Nhân | 16/05/2022 01:52
So sánh giá bán xe KIA Morning 2022 mới tại Việt Nam với các đối thủ xe Hatchbach hạng A cỡ nhỏ đô thị tầm giá 300-450 triệu đồng như Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Toyota Wigo, Honda Brio...
Kia Morning 2022 được Trường Hải Thaco giới thiệu thêm 2 phiên bản giá rẻ mới Morning AT/AT Premium bên cạnh 2 phiên bản cao cấp Morning X-Line/ GT-Line. Với phiên bản mới có giá bán cạnh tranh hơn giúp Kia Morning thu hút thêm nhiều khách hàng từ các đối thủ xe Hatchback hạng A - xe đô thị cỡ nhỏ đang bán ở tầm giá 300-450 triệu đồng tại Việt Nam như Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Toyota Wigo, Honda Brio
Ở các phiên bản mới, KIA Mornning vẫn chỉ bán xe số tự động tương tự VinFast Fadil, Honda Brio. Khách hàng mua xe số sàn trong phân khúc có thể lựa chọn Toyota Wigo, Hyundai Grand i10.
So sánh giá xe KIA Morning 2022 với đối thủ cạnh tranh
KIA Morning
- Morning AT - 389 triệu đồng
- Morning AT Premium - 409 triệu đồng
- Morning X-Line - 439 triệu đồng
- Morning GT-Line - 439 triệu đồng
- Kích thước DxRxC: 3.595 x 1.595 x 1.485 mm, chiều dài cơ sở 2.400 mm
- Động cơ: Động cơ xăng I4 1.25L (công suất 86 mã lực, mô-men xoắn 120 Nm), Số tự động 4 cấp
Hyundai Grand i10
- Grand I10 1.2 MT Tiêu chuẩn - 360 triệu đồng
- Grand I10 1.2 MT - 405 triệu đồng
- Grand I10 1.2 AT - 435 triệu đồng
- Kích thước DxRxC: 3.805 x 1.680 x 1.520 (mm), Chiều dài cơ sở 2,450 mm
- Động cơ: Xăng Kappa 1.2 MPI (Công suất 83 mã lực, mô men xoắn 114 Nm), Số sàn 5 cấp/ Số tự động 4 cấp
VinFast Fadil
- Fadil tiêu chuẩn - 382 triệu đồng
- Fadil nâng cao- 413 triệu đồng
- Fadil cao cấp - 449 triệu đồng
- Kích thước Dài x Rộng x Cao: 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), chiều dài cơ sở 2.385 mm
- Động cơ: Xăng 1.4L ( công suất 98 mã lực, mô-men xoắn 128 Nm), Số tự động vô cấp CVT
Toyota Wigo
- Wigo 1.2MT - 352 triệu đồng
- Wigo 1.2AT - 384 triệu đồng
- Kích thước xe 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.455 mm
- Động cơ: Xăng 1.2L (công suất 87 mã lực, mô-men xoắn 108 Nm), Số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp
Honda Brio
- Honda Brio G 1.2CVT - 418 triệu đồng
- Honda Brio RS 1.2CVT - 448 triệu đồng
- Kích thước xe: 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm), chiều dài cơ sở 2.405 mm)
- Động cơ: Xăng 1.2L SOHC i-VTEC (Công suất 89 mã lực, mô-men xoắn 110 Nm), Số vô cấp CVT
Để biết thêm thông tin các dòng xe, giá bán xe và chương trình khuyến mãi mua xe, vui lòng liên hệ các nhân viên tư vấn bán hàng để được hỗ trợ tốt nhất.
Tin liên quan
-
Thông số và trang bị xe Hyundai Grand i10 2021 mới bản Hatchback 5 cửa
-
Trang bị trên 3 phiên bản xe VinFast Fadil Base - Plus - Full
-
Chi tiết bản tiêu chuẩn VinFast Fadil Base - phiên bản bán chạy nhất
-
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị xe Toyota Wigo 2020 mới
-
Chi tiết bản thường Honda Brio G 2019 giá 418 triệu tại Việt Nam
Tin cùng chuyên mục
-
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tại Việt Nam từ 360 triệu đồng
-
Giá bán xe Hyundai Accent 2024 tại Việt Nam từ 439 triệu đồng
-
Giá bán xe Ford Ranger Stormtrak tại Việt Nam từ 1,039 tỷ đồng
-
Giá bán xe Ford Everest Platinum 2024 tại Việt Nam từ 1,545 tỷ đồng
-
Ford Ranger Stormtrak và Everest Platinum 2024 bán tại Việt Nam
Tin mới cập nhật
-
Ford Việt Nam triển khai “Đại Tiệc Sale” với nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng trong tháng 11
-
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tại Việt Nam từ 360 triệu đồng
-
Giá bán xe Hyundai Accent 2024 tại Việt Nam từ 439 triệu đồng
-
Giá bán xe Ford Ranger Stormtrak tại Việt Nam từ 1,039 tỷ đồng
-
Giá bán xe Ford Everest Platinum 2024 tại Việt Nam từ 1,545 tỷ đồng
-
Ford Ranger Stormtrak và Everest Platinum 2024 bán tại Việt Nam
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận