Giới thiệu chung Porsche Cayenne 2016
Porsche Cayenne 2016 được xem là dòng SUV đáp ứng tối đa phong cách thể thao, mạnh mẽ cho khách hàng đam mê tốc độ, trải nghiêm một tầng đẳng cấp cao hơn trong thế giới xe. Cayenne phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản, trong đó phiên bản Cayenne Turbo S nằm trong danh sách những mẫu SUV mạnh mẽ và đắt nhất thế giới.
Porsche Cayenne 2016 nằm trong phân khúc xe SUV thể thao hạng sang có 5 chỗ ngồi. Tuy nhiên với đẳng cấp thương hiệu xe thể thao cùng mức giá trải dài từ 4,426 tỷ đồng đến 12,322 tỷ đồng, Cayenne không chỉ cạnh tranh với các mẫu xe BMW X6, Mercedes GLE, Land Rover Range Rover Sport, Lexus RX, Infiniti QX70 mà còn cạnh tranh với những mẫu xe tính năng cao mạnh mẽ như BMW X6M, Mercedes-AMG GLE63. Các phiên bản Porsche Cayenne Turbo và Porsche Cayenne Turbo S được xem là một trong những mẫu SUV thể thao mạnh mẽ và đắt nhất thế giới
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Porsche Cayenne 2016 không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản cũ, vẫn là những đường nét mềm mại nhưng mạnh mẽ đã hình thành nên thương hiệu xe thể thao hạng sang nước Đức. Điểm thay đổi giúp mang đến tính hiện đại hơn cho phiên bản 2016 là thiết kế cụm đèn pha và đèn hậu dạng LED. Ở thiết kế đèn pha, Cayenne 2016 được trang bị cụm đèn lái ban ngày với 4 bóng đèn LED tích hợp trong đèn pha, đèn định vị và đèn xi nhan với công nghệ LED tạo sức thu hút đặc biệt cho mẫu xe này. Đèn hậu được làm mới với LED hiệu ứng 3D đẹp mắt. Cayenne 2016 được trang bị lazang hợp kim kích thức từ 18 inch đến 20 inch tuỳ theo từng phiên bản.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Porsche Cayenne 2016 tương ứng 4.855 x 1.939 x 1.705 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.895 mm.
Nội thất & Tiện nghi
Sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao ở ngoại thất nhưng không gian bên trong cabin của Cayenne 2016 vẫn rất thoải mái với 5 người ngồi. Ghế xe được bọc da cao cấp thiết kế thể thao ôm lưng người ngồi ở cả 4 vị trí, vị trí ở giữa hàng ghế sau sẽ phù hợp với các em nhỏ hơn. Hàng ghế trước của xe được điều chỉnh điện tích hợp bộ nhớ vị trí ghế. Hàng ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ 40:20:40 giúp mở rộng linh hoạt khoang hành lý từ 670 lít lên đến 1.705 lít khi hàng ghế sau gập lại hoàn toàn.
Những trang bị tiện nghi cao cấp trên Porsche Cayenne 2016 với vô-lăng thiết kế thể thao tích hợp đầy đủ các nút bấm chức năng và lẫy chuyển số. Hệ thống giải trí với màn hình hiển thị 7 inch độ phân giải cao, đầu đọc CD/DVD/MP3, cổng kết nối đa phương tiện, cổng kết nối USB, kết nối Bluetooth; Hệ thống âm thanh vòm cao cấp Bose 14 loa, công suất 585 watt. Hệ thống điều hòa không khí tự động với cửa gió hàng ghế sau điều khiển độc lập...
Vận hành & An toàn
Mẫu xe SUV thể thao Porsche 2016 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản, tất cả đều đi kèm hộp số tự động Tiptronic S 8 cấp, hệ dẫn động 4 bánh chủ động.
- Phiên bản Porsche Cayenne tiêu chuẩn trang bị động cơ xăng V6 3.6L sản sinh công suất 300 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm tại vòng tua 3.000 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,7 giây, tốc độ tối đa 230 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình trên đường kết hợp vào khoảng 9,2 L/100 Km
- Phiên bản Porsche Cayenne S trang bị động cơ xăng V6 3.6L sản sinh công suất 420 mã lực, mô-men xoắn 550 Nm tại vòng tua 4.500 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,5 giây, tốc độ tối đa 259 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình trên đường kết hợp vào khoảng 9,5 - 9,8 L/100 Km
- Phiên bản Porsche Cayenne GTS trang bị động cơ xăng V6 3.6L sản sinh công suất 440 mã lực, mô-men xoắn 600 Nm tại dải vòng tua 1.600 - 5.000 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,2 giây, tốc độ tối đa 262 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình trên đường kết hợp vào khoảng 9,2 L/100 Km
- Phiên bản Porsche Cayenne Turbo trang bị động cơ xăng V8 4.8L sản sinh công suất 520 mã lực, mô-men xoắn 750 Nm tại dải vòng tua 2.250 - 4.000 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 4,5 giây, tốc độ tối đa 279 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình trên đường kết hợp vào khoảng 11,2 - 11,5 L/100 Km
- Phiên bản Porsche Cayenne Turbo S trang bị động cơ xăng V8 4.8L sản sinh công suất 570 mã lực, mô-men xoắn 800 Nm tại dải vòng tua 2.50 - 4.000 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 4,1 giây, tốc độ tối đa 284 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình trên đường kết hợp vào khoảng 11,5 L/100 Km
Các trang bị an toàn đáng chú ý trên Porsche Cayenne 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống kiểm soát độ ổn định của Porsche PSM; Hệ thống chống tụt dốc khi khởi hành; Hệ thống kiểm soát tốc độ khi xuống dốc của Porsche; Hệ thống đo áp suất lốp (TPM); Hợp chất trét kín lỗ thủng bánh xe cùng bơm điện giúp xe vẫn vận hành được khi bị cán đinh; hỗ trợ đậu xe trước và sau ; Hệ thống kiểm soát hành trình tự động; Cam biến đo độ mòn má phanh trên các bánh; Hệ thống túi khí an toàn...
Porsche Cayenne được phân phối tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản với giá bán từ 4,626 tỷ đồng. Xe được bảo hành 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche.
Thông số kỹ thuật Porsche Cayenne 2016
Mẫu xe |
Porsche Cayenne 2016
4,626,000,000 VNĐ |
Porsche Cayenne S 2016
5,895,000,000 VNĐ |
Porsche Cayenne GTS 2016
7,005,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp V6 3.6L 8AT AWD | Xăng tăng áp V6 3.6L 8AT AWD | Xăng tăng áp V6 3.6L 8AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche | 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche | 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche |
Kiểu động cơ | V6 | V6 | V6 |
Dung tích động cơ | 3.598 | 3.604 | 3.604 |
Công suất tối đa | 300 mã lực | 420 mã lực | 440 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 400 Nm / 3.000 vòng/phút | 550 Nm / 4.500 vòng/phút | 600 Nm / 1.600 - 5.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Chế độ lái thể thao | Chế độ lái thể thao | Chế độ lái thể thao |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,7 giây | 5,5 giây | 5,2 giây |
Tốc độ tối đa | 230 Km/h | 259 Km/h | 262 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 9,2 (Kết hợp) | 9,5 - 9,8 (Kết hợp) | 9,8 - 10 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.855 x 1.939 x 1.705 | 4.855 x 1.939 x 1.705 | 4.855 x 1.954 x 1.688 |
Chiều dài cơ sở | 2.895 | 2.895 | 2.895 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 2.040/ 2.810 | 2.085/ 2.860 | 2.110/ 2.865 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 | 85 | 85 |
Dung tích khoang hành lý | 670/ 1.780 (gập hàng ghế sau) | 670/ 1.780 (gập hàng ghế sau) | 670/ 1.780 (gập hàng ghế sau) |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | Treo Chủ Động Của Porsche |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 20'' |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | Đèn Bi-Xenon | Đèn Bi-Xenon | Đèn Bi-Xenon tích hợp Hệ Thống Đèn Năng Động Của Porsche |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Đèn ban ngày LED bốn điểm, đèn định vị | Đèn ban ngày LED bốn điểm, đèn định vị | Đèn ban ngày LED bốn điểm, đèn định vị |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động, giữ chiếu sáng khi về nhà, ống xả kép | Đèn pha tự động, giữ chiếu sáng khi về nhà, ống xả kép | Đèn pha tự động, giữ chiếu sáng khi về nhà, ống xả kép |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Điều chỉnh tới lui, độ ngã lưng ghế, tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40, điều | Điều chỉnh tới lui, độ ngã lưng ghế, tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 | Điều chỉnh tới lui, độ ngã lưng ghế, tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.8 inch | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.8 inch | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.8 inch |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | Nẹp bảo vệ bậc cửa trước với logo "Cayenne", mặt các bàn đạp bằng thép không gỉ | Nẹp bảo vệ bậc cửa trước với logo "Cayenne S", mặt các bàn đạp bằng thép không gỉ | Nẹp bảo vệ bậc cửa trước với logo "Cayenne GTS", mặt các bàn đạp bằng thép không gỉ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống loa | 10 loa, công suất 100 watt | 10 loa, công suất 100 watt | 10 loa, công suất 100 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có |
Trang bị khác | Bộ cảm biến chất lượng không khí và bộ lọc bụi bằng sợi carbon hoạt tính, Hệ thống Khởi động/ dừng động cơ tự động | Bộ cảm biến chất lượng không khí và bộ lọc bụi bằng sợi carbon hoạt tính, Hệ thống Khởi động/ dừng động cơ tự động | Bộ cảm biến chất lượng không khí và bộ lọc bụi bằng sợi carbon hoạt tính, Hệ thống Khởi động/ dừng động cơ tự động |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe, hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc, chống mất áp suất lốp | Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe, hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc, chống mất áp suất lốp | Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe, hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc, chống mất áp suất lốp |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận