Giới thiệu chung Peugeot 5008 2018
Peugeot 5008 2018 là dòng xe SUV 5+2 chỗ ( SUV 7 chỗ) hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam được Trường Hải ô tô lắp ráp và bán ra thị trường vào đầu tháng 12/2017 với duy nhất 1 phiên bản. Peugeot 5008 là đối thủ mới nhất của Hyundai SantaFe, Honda CR-V, Nissan X-Trail hay Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport...
Xem thêm
Thông số kỹ thuật Peugeot 5008 2018
Mẫu xe |
Peugeot 5008 1.6 AT 2018
1,349,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp 1.6L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 |
Công suất tối đa | 165 mã lực / 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 245 Nm/ 1.400 ~ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ lái và địa hình |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 205 Km/h |
Tốc độ tối đa | 10,2 giây |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 4.641 x 1.844 x 1.646 |
Chiều dài cơ sở | 2.840 |
Khoảng sáng gầm xe | 236 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,250 |
Trọng lượng không tải | 1.595 |
Dung tích bình nhiên liệu | 53 |
Dung tích khoang hành lý | 925L (gập hàng ghế 3) |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | 225/50 R17 |
Đèn trước | Đèn pha Full-LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đèn chờ vào nhà |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng, massage |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình kỹ thuật số 12,3 inch |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Đóng mở điện tự động |
Trang bị khác | Sưởi ghế trước |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth, sạc điện thoại không dây |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu LCD 8'' |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp Focla 12 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm & chìa khoá thông minh |
Trang bị khác | Bộ lọc khí than hoạt tính, Hộp giữ lạnh |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Camera 180 độ,Khóa cửa tự động và mở khi tai nạn, nhận biết biển báo giới hạn tốc độ, Cảnh báo điểm mù, cảnh báo chuyển làn đường và duy trì làn đường |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận