Giới thiệu chung Mitsubishi Triton 2016
Mẫu xe bán tải Mitsubushi Triton 2016 được đánh giá là một trong những mẫu bán tải theo phong cách SUV chạy phố hướng đến những khách hàng sử dụng cho nhu cầu chở hàng hằng ngày nhưng vẫn tiện nghi cho gia đình. Phiên bản 2016 được nâng cấp thiết kế ngoại, nội thất mới hiện đại hơn đi kèm những trang bị tiện nghi có giá bán công bố từ 580 triệu đồng tại Việt Nam, cạnh tranh trực tiếp với Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, Mazda BT-50...
Những dòng xe bán tải đang nhận được sự quan tâm của người tiêu dùng nhờ lợi thế chở người, chở hàng, các trang bị tiện nghi không thua kém những chiếc SUV/CUV ở mức giá cao hơn, trong khi mức phí trước bạ chỉ 2% giúp người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận dòng xe này. Tại thị trường Việt Nam, phân khúc xe bán tải đang là sự cạnh tranh của Ford Ranger, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Chevrolet Colorado, Isuzu D-Max và Mitsubishi Triton.
Với Mitsubishi Triton, mẫu xe bán tải thương hiệu Nhật này đã từng có một thời gian dài chinh phục người tiêu dùng Việt Nam với cái tên "trai tân" nhờ kiểu dáng năng động, mức giá bán mềm cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ. Tuy nhiên, sự chậm thay đổi cùng sự xuất hiện, cạnh tranh của nhiều mẫu xe trong phân khúc khiến sức hút của Triton giảm dần trong cuộc đua doanh số. Để tìm lại vị thế xưa và chinh phục khách hàng một lần nữa, thế hệ mới của Mitsubishi Triton với hàng loạt những thay đổi trong thiết kế và trang bị tiện nghi cùng mức giá cạnh tranh hoàn toàn xứng đáng để người tiêu dùng ''yêu thêm một lần nữa''.
Thiết kế ngoại thất
Mitsubishi Triton 2016 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.280 x 1.815 x 1.780, chiều dài cơ sở 3.000mm cùng khoảng sáng gầm cao 200 mm. Thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Triton 2016 xe được làm mới với phần đầu xe mang phong cách thiết kế của những mẫu SUV mới của Mitsubishi. Xe được trang bị lưới tản nhiệt crom thiết kế cách điệu liền mạch với cụm đèn pha bi-xenon và dải đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại. Đuôi xe thể thao hơn nhờ đèn hậu phong cách, hài hòa cùng tổng thể thiết kế cản sau và đèn phanh LED.
Phiên bản Triton 2016 được áp dụng thiết kế J-line giúp xe trông liền lạc hơn với khoảng cách giữa khoang cabin và thùng chở hàng nhỏ. Thiết kế này cũng giúp tăng thể tích khoang chứa hàng lớn hơn trong khi vẫn tạo được sự thoải mái cho vị trí hàng ghế sau. So với Triton thế hệ trước, kích thước khoang chở hàng của Triton mới tăng khoảng 35%, dài hơn 195mm và cao hơn 70mm, bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc (5,9m)
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất của Triton hoàn toàn mới được thiết kế và sắp đặt khoa học, mang đến một không gian thoải mái và tiện nghi. Nhờ thiết kế J-line, Triton 2016 có chiều dài khoang nội thất lớn nhất trên thị trường xe pick-up hiện nay, lưng ghế sau có độ nghiêng 25° mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho cả năm hành khách trong những chuyến hành trình xa. Xe được trang bị những tính năng tiện nghi cao cấp như: Ghế lái còn được trang bị tính năng chỉnh điện 8 hướng, hệ thống giải trí DVD với màn hình cảm ứng 6.1”, âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth/AUX/USB/HDMI; hệ thống điều hòa tự động hai vùng nhiệt độ; vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím bấm điều khiển hệ thống giải trí, điện thoải rảnh tay, hệ thống điều khiển hành trình; chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm; cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động.
Vận hành & An toàn
Mitsubishi Triton 2016 được giới thiệu với hai phiên bản động cơ. Ở phiên bản tiêu chuẩn 4x2 MT (cầu sau - hộp số sàn 5 cấp) trang bị động cơ Diesel 2.5L công suất 136 mã lực tại vòng tua 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 324 Nm tại vòng tua 2.000 vòng/phút, 3 phiên bản còn lại được trang bị động cơ Diesel 2.5L mới có công suất 178 mã lực tại vòng tua 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại vòng tua 2.000 vòng/phút. Động cơ này đi kèm hệ dẫn động cầu sau hoặc 4 bánh, hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 5 cấp Sport Mode.
Mitsubishi Triton 2016 đã được chứng nhận an toàn 5 sao bởi chương trình đánh giá xe mới Úc (ANCAP). Xe được trang bị các tính năng an toàn như túi khí đôi cho người lái và hành khách phía trước,hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, dây đai an toàn với chức năng căng đai tự động và hạn chế lực kéo cho ghế trước...
Mitsubishi 2016 được phân phối tại Việt Nam với giá bán từ 588 triệu đồng đến 775 triệu đồng, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2016
Mẫu xe |
Mitsubishi Triton 2.5 MT 4x2 2016
555,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2.5 AT 4x2 2016
586,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2.5 MT 4x4 2016
646,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu 2.2L 5MT 4x2 | Dầu VGT 2.5L 5AT 4x2 | Dầu VGT 2.5L 5MT 4x4 |
Dáng xe | Bán tải | Bán tải | Bán tải |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.477 | 2.477 | 2.477 |
Công suất tối đa | 136 mã lực/ 4.000 vòng/phút | 178 mã lực/ 4.000 vòng/phút | 178 mã lực/ 4.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 324 Nm/ 2.000 vòng/phút | 400 Nm/2.000 vòng/phút | 400 Nm/2.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 5 cấp | Số sàn 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | Sport Mode | Truyền động Easy Select |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | 167 Km/h | 169 Km/h | 179 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 5.280 x 1.815 x 1.780 | 5.280 x 1.815 x 1.780 | 5.280 x 1.815 x 1.780 |
Chiều dài cơ sở | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 | 200 | 205 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Trọng lượng không tải | 1.705/2.760 | 1.735/2.760 | 1.835/2.870 |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 | 75 | 75 |
Dung tích khoang hành lý | 1.520 x 1.470 x 475 (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 (mm) |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Nhíp lá | Độc lập/Nhíp lá | Độc lập/Nhíp lá |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 16'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 16'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 17'' |
Lốp xe | 245/70R16 | 245/70R16 | 245/65R17 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen | Đèn pha Halogen | Đèn pha Bi-xenon, projector |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | LED |
Gạt mưa | Điều chỉnh theo tốc độ xe | Điều chỉnh theo tốc độ xe | Tự động, Điều chỉnh theo tốc độ xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Bệ bước cản sau dạng thể thao, Bệ bước hông xe | Bệ bước cản sau dạng thể thao, bệ bước hông xe | Đèn pha tự động, điều chỉnh được độ cao, Bệ bước cản sau dạng thể thao, bệ bước hông xe |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Nỉ | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí | Tựa đầu 3 vị trí | Tựa đầu 3 vị trí |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/Không | Có/Không | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 2 loa | 4 loa | 4 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận