Giới thiệu chung Mercedes-Benz GLS-Class 2020
Mercedes GLS 2020 thế hệ hoàn toàn mới (thế hệ thứ 2 mang mã sản phẩm X167 (GLS/GL-Class) là dòng xe SUV hạng sang 7 chỗ cỡ lớn (SUV 7 chỗ Full-Size) cạnh tranh với những đối thủ như BMW X7, Lexus LX570, Infiniti QX80, Land Rover Discovery...
Thế hệ mới Mercedes GLS được Mercedes-Benz Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ và phân phối chính hãng với phiên bản Mercedes GLS 450 4MATIC 2020 giá bán tốt nhất phân khúc hiện nay. GLS 2020 thu hút với kiểu dáng thiết kế thể thao, không gian cabin rộng rãi và nhiều tiện nghi an toàn hấp dẫn trong phân khúc và tầm giá bán.
Giá bán xe Mercedes GLS 2020 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt thị trường tháng 3/2020)
- Mercedes GLS 450 4MATIC 2020 (nhập Mỹ) - 4,909 tỷ đồng
Những điều cần biết về xe Mercedes GLS 2020 tại Việt Nam
- GLS 450 4MATIC được nhập khẩu từ Mỹ, giá bán xe chỉ bằng 2/3 so với các đối thủ trong phân khúc
- Xe được trang bị động cơ xăng I6 3.0L tích hợp công nghệ mild-hybrid EQ Boost. Hệ thống EQ Boost sản sinh công suất 22 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm hỗ trợ xe tăng tốc tốt hơn, vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu
- Kích thước xe GLS được mở rộng hơn so với thế hệ cũ, không gian 3 hàng ghế trên xe GLS rộng rãi cho 7 người lớn, hàng ghế thứ 3 thoải mái cho cả những người cao 1,8-1,9 m
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLS-Class 2020
Mẫu xe |
Mercedes GLS 450 4MATIC 2020
5,309,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V8 4.7L 9AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 6 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.998 |
Công suất tối đa | 362 mã lực/5.500 – 6,100 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 500 Nm/1.600 – 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Dynamic Selec 5 chế độ vận hành (Individual, Sport, Comfort, Slippery, Offroad) |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 5,7 giây |
Tốc độ tối đa | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8-10 |
Kích thước tổng thể | 5.226 x 2.030 x 1.845 |
Chiều dài cơ sở | 3.135 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | Treo khí nén thích ứng Airmatic |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim AMG 21'' |
Lốp xe | ... |
Đèn trước | Đèn trước MultiBeam LED thông minh |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn xe tự động mở rộng góc chiếu khi vào cua và tự động điều chỉnh tầm chiếu xa |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, sưởi, thông gió và Massage, nhớ 3 vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, sưởi, thông gió và Massage, nhớ 3 vị trí |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai điều chỉnh độ nghiêng, gập điện 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập phẳng 50:50, gập điện |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da, ốp gỗ kiểu thể thao, nhớ 3 vị trí |
Đồng hồ lái | Màn hình kỹ thuật số 12,3 inch |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK |
Trang bị khác | Chức năng cửa hít, Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời, sưởi hàng ghế sau |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/9 cổngUSB/ kết nối Bluetooth/ i Apple Carplay và Android Auto/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình 12,3'', định vị dẫn đường bản đồ Việt Nam, Touchpad điều khiển, |
Hệ thống loa | Âm thanh Burmester 13 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Siêu rộng Panoramic |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm Keyless Start |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí phía trước; túi khí bên hông trước/sau; túi khí cửa sổ; túi khí đầu gối người lái |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận