Giới thiệu chung Mercedes-Benz GLE-Class 2016
Mercedes GLE-Class 2016 hoàn toàn mới được phát triển với 2 kiểu dáng GLE SUV và GLE SUV-Coupe. Trong đó GLE SUV được Mercedes-Benz Việt Nam giới thiệu đến người tiêu dùng với 2 phiên bản. Xe nằm trong phân khúc xe SUV 5 chỗ hạng sang cạnh tranh với Lexus RX, Porsche Cayenne, Land Rover Range Rover Sport, BMW X5...
Mercedes GLE-Class là dòng xe tiếp nối giữa GLC-Class và GLS-Class trong danh mục SUV của thương hiệu xe hạng sang nước Đức. Cách đặt tên mới nằm trong trong tiến trình cải danh các dòng xe của Mercedes nhằm đi đến sự đồng bộ và tính nhận diện hơn với GLC thay thế GLK, GLE thay cho ML và GLS thay cho GL trước đây.
Ở phiên bản 2016, Mercedes GLE-Class được phát triển với cả hai kiểu dáng SUV 5 chỗ hạng sang cạnh tranh với Lexus RX, Land Rover Range Rover Sport, Porsche Cayenne, Infiniti QX70 và dòng SUV-Coupe với thiết kế mui xe dốc về phía sau tương tự BMW X6.
Tại thị trường Việt Nam, Mercedes GLE-Class 2016 kiểu dáng SUV được giới thiệu với 2 phiên bản GLE 400 4Matic và GLE 400 4Matic Exclusive. Sự khác biệt giữa hai phiên bản đến từ một số trang bị cao cấp khác biệt trên phiên bản GLE 400 4Matic Exclusive như: Lazang hợp kim 19 inch thể thao, chức năng cửa hít, ghế xe trước có chức năng sưởi và thông gió, hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon® Logic 7® 14 loa, công suất 830 watt, điều hòa khí hậu tự động 3 vùng Thermotronic, cửa sổ trời Panorama. GLE kiểu dáng SUV-Coupe được phân phối với 2 phiên bản GLE 400 4MATIC Coupe và GLE 450 4MATIC Coupe.
Thiết kế ngoại thất
Mercedes GLE 2016 kiểu dáng SUV sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.819 x 1.935 x 1.796 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.915 mm. Thiết kế của GLE không có nhiều sự thay đổi so với đàn anh ML trước đây. Điểm thay đổi đáng kế nhất cho thiết kế xe đến từ cụm lưới tản nhiệt 2 nan chắc chắn và cụm đèn pha Full-LED toàn phần và dải đèn LED ban ngày hiện đại phong cách mới của Mercedes, Phần thân và đuôi xe vẫn theo kiểu dáng hình hộp giúp tăng diện tích sử dụng bên trong cabin xe. Phiên bản GLE400 trang bị lazang hợp kim 18 inch trong khi phiên bản Exclusive trang bị lazang 19 inch, chức năng cửa hít. Gương chiếu hậu điều chỉnh điên, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí gương, cụm đèn hậu dạng LED và ống xả kép trang bị cho cả hai phiên bản.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất Mercedes GLE-Class 2016 được thiết kế theo phong cách sang trọng, hiện đại với sự kết hợp tinh tế giữa các chất liệu cao cấp. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu có thiết kế theo phong cách đặc trưng của Mercedes được tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống chức năng và lẫy chuyển số thể thao. Hệ thống giải trí CD; màn hình màu TFT 8-inch; kết nối Bluetooth; trình duyệt Internet; Hệ thống âm thanh cao cấp; Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam; Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập trên GLE 400 và 3 vùng độc lập trên GLE 400 Exclusive...
Vận hành & An toàn
Cả hai phiên bản Mercedes GLE-Class 2016 đều được trang bị động cơ xăng V6 3.0L cho công suất 333 mã lực tại vòng tua 5.250 - 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 480 Nm tại vòng tua 1.800 - 4.000 vòng/phút, khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,1s, tốc độ tối đa 247 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình vào khoảng 8,8 - 9,2 L/100KM. GLE-Class 2016 hộp số tự động 9 cấp 9G-Tronic và hệ dẫn động 4 bánh 4Matic, 5 lựa chọn chế độ vận hành: Comfort, Sport, Slippery, Individual và Offroad. Lẫy chuyển số thể thao sau tay lái...
Các trang bị an toàn trên Mercedes GLE-Class 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP; Kiểm soát lực kéo điện tử cho hệ dẫn động 4 bánh 4ETS; Hỗ trợ xuống dốc DSR; Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm; Chức năng hỗ trợ phanh tự động; Chức năng cảnh báo mất tập trung; Hệ thống Crosswind Assist hỗ trợ người lái điều khiển xe dễ dàng & an toàn khi có lực gió mạnh thổi ngang thân xe; Hệ thống cảnh báo giảm áp suất lốp; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song & vuông góc; Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe; Hệ thống túi khi an toàn...
Mercedes GLE-Class 2016 kiểu dáng SUV được phân phối với 3 phiên bản có giá bán công bố từ 3,519 tỷ đồng, 10 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLE-Class 2016
Mẫu xe |
Mercedes GLE 400 4Matic 2016
3,519,000,000 VNĐ |
Mercedes GLE 400 4Matic Exclusive
3,849,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp V6 3.0L 7AT 4Matic | Xăng tăng áp V6 3.0L 7AT 4Matic |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V6 | V6 |
Dung tích động cơ | 2.996 | 2.996 |
Công suất tối đa | 333 mã lực/ 5.250 - 6.000 vòng/phút | 333 mã lực/ 5.250 - 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 480 Nm/ 1.600 - 4.000 vòng/phút | 480 Nm/ 1.600 - 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 5 chế độ vận hành Comford, Sport, Slippery, Individual, Off-Road | 5 chế độ vận hành Comford, Sport, Slippery, Individual, Off-Road |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6,1 giây | 6,1 giây |
Tốc độ tối đa | 247 Km/h | 247 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8,8 - 9,2 (Kết hợp) | 8,8 - 9,2 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.819 x 1.935 x 1.796 | 4.819 x 1.935 x 1.796 |
Chiều dài cơ sở | 2.915 | 2.915 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 2.130/ 2.900 | 2.130/ 2.900 |
Dung tích bình nhiên liệu | 93 + 12 | 93 + 12 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng AGILITY CONTROL | Treo thích ứng AGILITY CONTROL |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 19'' | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | Đèn trước Full-LED | Đèn trước Full-LED |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Kình sau tối màu, ống xả kép, | Kính sau tối màu, ống xả kép, |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí ghế | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí ghế |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí ghế | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí ghế |
Ghế sau | Lưng ghế điều chỉnh độ nghiêng, gập 60:40 | Lưng ghế điều chỉnh độ nghiêng, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da nappa | 3 chấu bọc da nappa |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 4,5 inch | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 4,5 inch |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK |
Trang bị khác | Chức năng cửa hít, Hệ thống sưởi và thông gió cho hàng ghế trước, Tựa đầu điều khiển được ở tất cả các ghế, nội thất ốp gỗ | Chức năng cửa hít, Hệ thống sưởi và thông gió cho hàng ghế trước, tựa đầu điều khiển được ở tất cả các ghế, nội thất ốp gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 8'', định vị dẫn đường bản đồ Việt Nam, Touchpad điều khiển | Màn hình màu TFT 8'', định vị dẫn đường bản đồ Việt Nam, Touchpad điều khiển |
Hệ thống loa | 14 loa âm thanh vòm Harman Kardon 830 watt | 14 loa âm thanh vòm Harman Kardon 830 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng THERMOTRONIC | Tự động 3 vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama | Toàn cảnh Panorama |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ xuống dốc DSR, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ xuống dốc DSR, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận