Giới thiệu chung Mercedes-Benz GLC-Class 2016
Mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ Mercedes GLC 2016 được Mercedes-Benz Việt Nam giới thiệu với hai phiên bản đều trang bị hệ dẫn động 4Matic đi cùng hàng loạt các nâng cấp thiết kế và tiện nghi giúp tăng tính cạnh tranh với các dối thủ Lexus NX, Audi Q3, BMW X1...
GLC 2016 là dòng xe thay thế Mercedes GLK đã từng rất thành công tại Việt Nam với doanh số đứng đầu phân khúc xe SUV hạng sang cỡ nhỏ. Dù mới chỉ chính thức ra mắt thị trường vào giữa tháng 4 nhưng đã có hơn 650 đơn hàng trước đó dành cho mẫu SUV chủ lực của Mercedes trong năm nay. Theo dự kiến, những chiếc GLC đầu tiên sẽ được trao đến tay người tiêu dùng Việt Nam vào tháng 6/2016.
Thiết kế ngoại thất
Chuyển mình từ những đường nét góc cạnh, khoẻ khoắn của đàn anh GLK sang những đường cong mềm mại cuốn hút. Thiết kế của GLC trông phù hợp với xu hướng và thị hiếu của người tiêu dùng hiện nay. Phiên bản mới đã được Mercedes nâng kích thước lên đáng kể để biến GLC từ một mẫu SUV cỡ nhỏ thàng mẫu SUV cỡ trung, và trở thành mẫu xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc với chiều dài cơ sở 2.873 mm. GLC cũng dài hơn 120mm và rộng hơn 50mm so với phiên bản tiền nhiệm. Cùng với đó, thể tích khoang hành lý của xe cũng tăng thêm 80 lít. Nếu gập hàng ghế sau xuống sàn, khoang hành lý của GLC có thể tích lên đến 1.600 lít đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, thiết kế khoang nội thất của GLC hiện đại và sang trọng với phong cách thiết kế chung của những mẫu xe hiện của hãng mà S-Class là mẫu xe tiên phong. Sự kết hợp các chất liệu da cao cấp, gỗ, nhựa và các chi tiết kim loại kết hợp tinh tế với nhau
Xe được trang bị hàng loạt các tính năng và công nghệ cao cấp như: Hệ thống đèn viền nội thất 3 màu; hệ thống âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590 watt; hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam; chìa khóa KEYLESS-GO...
Vận hành & An toàn
Mercedes GLC 2016 được trang bị động cơ 2.0L nhưng cho công suất 211 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm trên GLC 250 4MATIC và 245 mã lực, mô-men xoắn 370 Nm trên GLC 300 AMG 4MATIC. Cả hai phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và hệ dẫn động bốn bánh 4MATIC danh tiếng của hãng. GLC cũng được trang bị lựa chọn 5 chế độ vận hành khác nhau bao gồm "Comfort", "ECO", "Sport", "Sport+" và “Individual” mang đến sự thoải mái và tiện dụng cho người lái.
Mercedes GLC 2016 cũng đáp ứng tốt nhu cầu cho những người yêu thích off-road với gói hỗ trợ vượt địa hình chuyên nghiệp (Off-Road Engineering Package) bao gồm chức năng hỗ trợ xuống dốc DSR & 4 chế độ vận hành: “Slippery”, “Off-road”, “Trailer” và “Incline”, trong đó:
• “Slippery”: dành cho các bề mặt trơn trượt khi trời mưa hay đường băng tuyết
• “Off-road”: dành cho các địa hình cơ bản như sỏi đá, bãi cát hay đường mòn
• “Incline”: dành cho các đoạn đường đèo, dốc đứng hoặc bề mặt mấp mô
• “Trailer”: dành cho việc kéo theo remorque và hỗ trợ khởi hành trên đồng cỏ
Về tính năng an toàn, GLC đã được xếp hạng an toàn 5 sao bởi Cơ quan thử nghiệm an toàn châu Âu (Euro NCAP). Để có được điều này, Mercedes đã trang bị hàng loạt các tính năng cho GLC như Hệ thống phanh tự động; hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST PLUS với chức năng hỗ trợ tự động giảm tốc cho GLC; cụm đèn trước LED toàn phần thông min; camera lùi hỗ trợ cùng nhiều tính năng an toàn khác.
Mercedes GLC 2016 sẽ chính thức trao đến tay người tiêu dùng Việt Nam từ tháng 6/2016 với tuỳ chọn 7 màu sơn ngọai thất và 4 màu nội thất cùng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLC-Class 2016
Mẫu xe |
Mercedes GLC 250 4MATIC 2016
1,879,000,000 VNĐ |
Mercedes GLC 300 AMG 4MATIC 2016
2,149,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng 2.0L 9AT AWD | Xăng tăng áp I4 2.0L 9AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.991 | 1.991 |
Công suất tối đa | 211 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 245 mã lực/ 5.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/ 1.200 - 4.000 vòng/phút | 370 Nm/ 1.200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp | Tự động 9 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Dynamic Selec 5 chế độ vận hành (Comfort, ECO, Sport, Sport+ và Individual) | Dynamic Selec 5 chế độ vận hành (Comfort, ECO, Sport, Sport+ và Individual) |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,3 giây | 6,5 giây |
Tốc độ tối đa | 222 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,5 – 7,1 | 7,3 |
Kích thước tổng thể | 4.656 x 1.890 x 1.644 | 4.656 x 1.890 x 1.644 |
Chiều dài cơ sở | 2.873 | 2.873 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.735/2.400 | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | 66+7 | 66+7 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng AGILITY CONTROL | Treo thích ứng AGILITY CONTROL |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | Lốp Runflat | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn trước Full-LED thông minh | Đèn trước Full-LED thông minh |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, ống xả kép thể thao | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, ống xả kép thể thao |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 5,5 inch | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin 5,5 inch |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK |
Trang bị khác | Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'', định vị dẫn đường bản đồ Việt Nam, Touchpad điều khiển | Màn hình màu TFT 7'', định vị dẫn đường bản đồ Việt Nam, Touchpad điều khiển |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp | Âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng THERMOTRONIC | Tự động 2 vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Cửa sổ trời siêu rộng Panoramic |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ đầu gối người lái |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Camera 360 độ, Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận