Giới thiệu chung Mazda 6 2015

Mẫu sedan hạng D Mazda 6 được xem là đối thủ năng ký nhất của Toyota Camry khi sở hữu thiết kế hiện đại, thể thao, thương hiệu Nhật Bản đáng tin cậy, các trang bị tiện nghi và an toàn vượt trội cùng mức giá bán ''mềm hơn'' đáng kể... Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ  965 triệu đồng.

Mazda-6-2015-tuvanmuaxe-3836

 

Phân khúc xe sedan hạng D tại Việt Nam có mức giá trải đều từ 900 đến hơn 1,6 tỷ đồng, sự chênh lệch cao về giá bán này đến từ dung tích động cơ khác nhau từ 2.0L đến 2,5L cùng xuất xứ lắp ráp trong nước hay nhập khẩu từ Thái, Nhật, Mỹ, Pháp, Hàn. Bên cạnh đó các tính năng tiện nghi cao cấp ở một vài mẫu xe cũng khiến mức giá bán của xe được đẩy lên cao. Mazda 6 thế hệ mới tại Việt Nam có mức giá tương đương với Hyundai Sonata, Toyota Cammry, cao hơn Kia Optima và thấp hơn nhiều mẫu xe như Nissan Teana, Honda Accord, Renault Latitude, Peugeot 508... 

Thiết kế ngoại thất

Mazda-6-2015-tuvanmuaxe-3869 Mazda-6-2015-tuvanmuaxe-388

Mazda 6 sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao cùng kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm) chiều dài cơ sở 2.830 mm cùng khoảng sáng gầm xe 165 mm. Ngoại thất của xe được trang bị cụm đèn pha bi-xenon tích hợp tính năng tự động bật-tắt, hệ thống rửa đèn pha, dãi đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa tự động. Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Lazang hợp kim 17'' cho phiên bản 2.0 và 19'' cho phiên bản 2.5.

Nội thất & Tiện nghi

Mazda-6-2015-tuvanmuaxe-40

Bên trong cabin xe, đi cùng thiết kế khoang nội thất thể thao và trẻ trung, Mazda 6 được trang bị nhiều tính năng hướng đến sự tiện nghi, thoải mái của người sử dụng như: Vô-lăng bọc da tích hợp các phím điều khiển chức năng và điều khiển hành trình, hàng ghế trước điều chỉnh điện, riêng vị trí ghế lái có nhớ 2 vị trí. Hệ thống giải trí DVD, AM/FM/MP3, màn hình cảm ứng  trung tâm, định vị dẫn đường GPS, các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa (phiên bản 2.0) và 11 loa Bose (phiên bản 2.5). Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập với cửa gió hàng ghế sau. Cửa sổ trời chỉnh điện, ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40.

Vận hành & An toàn

Mazda 6 được phân phối với hai phiên bản động cơ xăng 2.0L và 2.5L đi kèm hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp.

  • Phiên bản động cơ xăng 2.0L, 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 153 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.
  • Phiên bản động cơ xăng 2.5L, 4 xi-lanh thẳng hàng có công suất 185 mã lực tại vòng tua 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại vòng tua 3.250 mm.

Mazda-6-2015-tuvanmuaxe-4021

Những tính năng an toàn được trang bị tương đồng cho cả 2 phiên bản Mazda 6 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử DCS, hệ thống chống trượt TCS, hệ thống khởi hành xe ngang dốc HLA, hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống điều khiển hành trình, cảm biến lùi, camera lùi, 6 túi khí an toàn.

Mazda 6 phiên bản mới được lắp ráp tại Việt Nam và được phân phối với tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 KM.

Thông số kỹ thuật Mazda 6 2015

Mẫu xe
Mazda 6 2.0 AT 2015
840,000,000 VNĐ
Mazda 6 2.5 AT 2015
929,000,000 VNĐ
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ & hộp số Xăng Skyactiv I4 2.0L 6AT Xăng Skyactiv I4 2.5L 6AT
Dáng xe Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 4 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 1.998 2.488
Công suất tối đa 153 mã lực/ 6.000 vòng/phút 185 mã lực/5.700 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 200 Nm/ 4.000 vòng/phút 250 Nm/ 3.250 vòng/phút
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước
Lựa chọn chế độ lái xe Hệ thống dừng khởi động động cơ thông minh Hệ thống dừng khởi động động cơ thông minh, tái tạo năng lượng i-EIoop
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ...
Tốc độ tối đa ... ...
Mức tiêu hao nhiên liệu ... ...
Kích thước tổng thể 4.865 x 1.840 x 1.450 4.865 x 1.840 x 1.450
Chiều dài cơ sở 2.830 2.830
Khoảng sáng gầm xe 165 165
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,6 5,6
Trọng lượng không tải 1.450/1.900 1.480/1.930
Dung tích bình nhiên liệu 62 62
Dung tích khoang hành lý ... ...
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Đa liên kết MacPherson/Đa liên kết
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Bánh xe/Lazang Mâm đúc hợp kim nhôm 17'' Mâm đúc hợp kim nhôm 19''
Lốp xe 225/55R17 225/45R19
Đèn trước Bi-Xenon Bi-Xenon
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày LED LED
Gạt mưa Tự động Tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi xe LED LED
Trang bị khác Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, rửa đèn pha Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, rửa đèn pha
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng
Chất liệu ghế xe Da cao cấp Da cao cấp
Ghế tài xế Chỉnh điện 8 hướng, nhớ vị trí ghế Chỉnh điện 8 hướng, nhớ vị trí ghế
Ghế sau Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có Có/có
Vô-lăng 3 chấu bọc da 3 chấu bọc da
Đồng hồ lái Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau Trước/sau
Đèn chiếu hậu trong xe ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói Chống chói
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác ... ...
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa DVD Đài AM / FM, đầu đĩa DVD
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Màn hình trung tâm Màn hình trung tâm
Hệ thống loa 6 loa 11 loa Bose
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Chỉnh điện Chỉnh điện
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có Không có
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác ... ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm)
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ... ...
Trang bị khác Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận