Giới thiệu chung Lexus GX 2016
Mẫu SUV hạng sang 7 chỗ Lexus GX 460 2016 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với giá bán công bố từ 4,04 tỷ đồng. Đây là mẫu SUV hướng đến những người tìm kiếm một chiếc SUV cho những chuyến đi chơi xa, một chiếc xe vừa thoải mái cho một gia đình đông người, vừa mạnh mẽ trên đường trường và vượt trội trên những cung đường Off-road.
Tại thị trường Việt Nam, giá bán của hầu hết các dòng xe Lexus đều được định giá cao hơn so với các đối thủ đến từ Đức. Nguyên nhân dẫn đến giá bán cao đến từ động cơ dung tích lớn hơn cùng các trang bị tiện nghi khi được bán ra tại VIệt Nam luôn là Full-Option. Đi cùng giá bán cao, Lexus còn tạo sự tin cậy cho khách hàng nhờ tính bền bỉ theo thời gian và dịch vụ sau bán hàng đẳng cấp
Lexus GX460 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.806 x 1.885 x 1.885 (mm) chiều dài cơ sở 2.789 (mm). Bán kính quay vòng của xe 5,7 m cùng trọng lượng không tải đạt mức 2.375 Kg. Kích thước này nằm giữa Infiniti QX60, BMW X5, Audi Q7 nhưng nhỏ hơn các mẫu xe full-Size. Tuy nhiên. giá bán công bố từ 4,04 tỷ đồng cho Lexus GX 460 2016, rất cao so với các đối thủ trong phân khúc xe 7 chỗ hạng sang, thêm vào đó với lộ trình thay đổi thuế suất theo dung tích động cơ trong thời gian sắp đến sẽ gây không ít khó khăn cho mẫu SUV thương hiệu Nhật Bản này khi giá xe sẽ tăng lên đáng kể.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Lexus GX 460 2016 đậm phong cách SUV off-road mạnh mẽ với kiểu dáng hình hộp vuông vắn. những chi tiết sắc cạnh trong phong cách thiết kế lưới tản nhiệt hình con suốt viền crôm lớn, cụm đèn pha và đèn chiếu sáng ban ngày LED hình chữ L đặc trưng góp phần tăng vẻ mạnh mẽ, hầm hố cho xe.
Xe được trang bị đèn trước dạng LED giúp tăng cường khả năng chiếu sáng, gương chiếu hậu bên ngoài chống chói tự động điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Lazdang hợp kim 18'' 6 cánh kép chắc chắn. Cửa kính khoang hành lý phía sau được mở độc lập với cửa khoang hành lý giúp dễ dàng lấy đồ trong khoang hành lý thuận tiện hơn.
Nội thất & trang bị
Thiết kế nội thất trên Lexus GX 460 theo phong cách sang trọng, cổ điển và khá cơ bắp với những đường nét vuông vắn cùng sự kết hợp các chất liệu nhựa, da và nhôm. Xe được trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp với hàng ghế trước điều chỉnh điện, riêng vị trí ghế lái được tích hợp bộ nhớ hai vị trí ghế. Hàng ghế thứ 2 rộng rãi với 3 người lớn ngồi và hàng ghế thứ 3 cho những người có chiều cao 1,7m trở xuông, không gian khoang hành lý bị thu gọn chỉ bỏ được những vật dụng nhỏ khi hàng ghế thứ 3 sử dụng, đây được xem là nhược điểm lớn nhất của mẫu SUV 7 chỗ này.
Lexus GX460 2015 được trang bị vô-lăng xe được bọc da, ốp gỗ tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, điện thoải rảnh tay và điều khiển hành trình; hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng hiển thị đa chức năng 8 inch, các cổng kết nối USB và Ipod , kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 9 loa cao cấp. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập với chức năng lọc không khí cùng các cửa gió điều hòa được phân bố ở cả 3 hàng ghế giúp mang đến khả năng làm mát tốt nhất.
Vận hành & An toàn
Trong khi hầu hết những mẫu xe cùng phân khúc cạnh tranh hay cùng mức giá đã từ bỏ những động cơ có dung tích trên 4.0L thì Lexus GX460 2016 vẫn đươc trang bị động cơ xăng V8 4.6L, động cơ này cho công suất 292 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 438 Nm tại 3.500 vòng/phút. Dù sức mạnh này không thật sự ấn tượng nhưng khi kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian (4WD) cũng đủ giúp mẫu SUV nặng 2,4 tấn tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 8,3 giây, tốc độ tối đa của xe đạt 175 Km/h. Ưu điểm của động cơ V8 trên GX460 giúp mang đến độ cân bằng tốt, mô-men xoắn cao đáp ứng khả năng off-road của xe, bên cạnh đó là tính bền bỉ giúp người dùng không quá bận tâm về những hư hỏng vặt của xe. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của GX 460 trên đường kết hợp vào khoảng 12,8 lít/100 km theo công bố của nhà sản xuất.
Lexus GX 460 2016 trang bị chế độ lựa chọn đa địa hình (Multi Terrain Select) với 4 chế độ: Đá (Rock), Sống trâu (Mogul), Đá dăm (Loose Rock), Bùn & Cát (Mud & Sand). Ngoài ra xe cũng được trang bị hệ thống treo tự động thích ứng AVS với 3 chế độ hệ thống treo Comfort, Normal, Sport phù hợp với từng điều kiện giao thông.
Những trang bị an toàn trên Lexus GX 460 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), tính năng kiểm soát tốc độ biến thiên (VFC), kiểm soát khả năng bám đường (TRC), kiểm soát ổn định thân xe (VSC), và kiểm soát rung lắc khi kéo rơ mooc (Trailer Sway Control), hệ thống giám sát với Camera đa góc nhìn (Muti terrain monitor) cho góc nhìn toàn cảnh 360 xung quanh xe, hệ thống 10 túi khí an toàn.
Lexus GX 460 2016 được phân phối với 6 màu tùy chọn màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Lexus GX 2016
Mẫu xe |
Lexus GX 460 2016
5,060,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V8 4.6 6AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số ki-lô-mét |
Kiểu động cơ | V8 |
Dung tích động cơ | 4.608 |
Công suất tối đa | 292 mã lực/5.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 438 Nm/3.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Normal, Comfort và Sport |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 8.3 giây |
Tốc độ tối đa | 175 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 11.3/17.9/13.7 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.880 x 1.885 x 1.845 |
Chiều dài cơ sở | 2.790 |
Khoảng sáng gầm xe | 205 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 |
Trọng lượng không tải | 2,375 |
Dung tích bình nhiên liệu | 87 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép/khí nén |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Bánh xe/Lazang | Mâm hợp kim |
Lốp xe | 265/60R18 |
Đèn trước | Đèn trước LED, tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng, Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa hậu có kính lật, Bậc thềm lên xuống phát sáng cửa trước |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Ghế sau điều chỉnh độ nghiêng, gập 60/40, lưng ghế sau có thể gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da điều chỉnh bằng điện |
Đồng hồ lái | Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình EMV 8 inch |
Hệ thống loa | 9 loa kĩ thuật số Dolby |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Tuỳ chỉnh bằng điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Hệ thống treo tự thích ứng (AVS), chức năng kiểm soát độ cao của xe, đồng hồ kim số cao cấp Lexus |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 10 |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau |
Trang bị khác | Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC), Hệ thống thanh cân bằng thuỷ động lực học điện tử (KDSS), |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận