Giới thiệu chung Land Rover Discovery Sport 2016
Mẫu SUV hạng sang đến từ Anh Quốc Land Rover Discovery Sport 2016 được giới thiệu tại Việt Nam với cả phiên bản 5 chỗ và 7 chỗ có giá bán công bố từ 2,5 tỷ đồng. Đây được xem là mẫu xe có mức giá mềm nhất trong gia đình Land Rover Việt Nam hướng đến những khách hàng trẻ tuổi cần một mẫu xe năng động, sang trọng và thích phiêu lưu khám phá những vùng đất mới.
Land Rover Discorery nằm trong phân khúc SUV hạng sang cạnh tranh với Mercedes GLC, BMW X3, Audi Q5 hay cạnh tranh với cả những mẫu xe 7 chỗ như Audi Q7 phiên bản 2.0L, Infiniti QX60. Đây cũng được xem là mẫu xe 5 + 2 chỗ có mức giá mềm trong phân khúc xe SUV hạng sang cho những gia đình đông người cần một mẫu xe với hai chỗ nhỏ ở hàng ghế thứ 3 dự trữ.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế tổng thể của Discovery Sport mang dáng vẻ phong trần, năng động của một kẻ chinh phục. Xe được trang bị cụm đèn pha Xenon và đèn LED chạy ban ngày hiện đại, lazang hợp kim tuỳ chọn từ 17'', đèn hậu dạng LED, cụm ống xả kép và cánh lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao ở đuôi xe.
Land Rover Discovery Sport có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 4.599 x 2.069 x 1.724 (mm), chiều dài cơ sở 2.741mm Xe có khoảng sáng gầm cao 212mm và khả năng lội nước 600 mm giúp xe dễ dàng chinh phục nhiều điều kiện địa hình, trọng lượng không tải của xe vào khoảng 1.790kg.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất Land Rover Discovery Sport 2016 thiết kế theo phong cách tối giản và thực dụng nhưng vẫn giữ được nét sang trọng của thương hiệu xe Anh Quốc. Bên cạnh thiết kế không gian 5 chỗ ngồi, Discovery Sport còn cung cấp thêm phiên bản 5 + 2 chỗ ngồi đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách hàng cần một mẫu xe 7 chỗ hạng sang cho những gia đình đông người di chuyển trong cự ly gần.
Discovery Sport 2016 được trang bị nhiều tính năng tiện nghi cao cấp như: Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 8 inch, định vị vệ tinh, điều khiển bằng giọng nói, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau, vô-lăng bọc da tích hợp các phím bấm chức năng, cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, lẫy chuyển số, nút khởi động, màn hình tích hợp trên tựa đầu ghế trước, giá để máy tính bảng và ngăn lạnh mini...
Vận hành & An toàn
Land Rover Discovery Sport được trang bị động cơ xăng tăng áp dung tích 2.0L sản sinh công suất 237 mã lực và mô-men xoắn cực đại 340Nm. Xe đi kèm hộp số tự động 9 cấp và hệ dẫn động 4 bánh và tính năng hỗ trợ đi địa hình danh tiếng Terrain Response của Land Rover. Discovery Sport có tốc độ tối đa đạt 199km/h cùng mức tiêu hao nhiên liệu trung bình khoảng 8.3L/100km.
Những trang thiết bị an toàn nổi bật trên Discovery Sport bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ ổn định thân xe khi vào cua RSC, hỗ trợ xuống dốc HDC, hỗ trợ khởi động ngang dốc HSA, ổn định thân xe, kiểm soát độ bám đường, cân bằng điện tử DSC, túi khí an toàn xung quanh xe, hệ thống hỗ trợ đậu xe...
Land Rover Discovery Sport được phân phối tại Việt Nam với giá bán từ 2,5 tỷ đồng. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Land Rover Discovery Sport 2016
Mẫu xe |
Land Rover Discovery Sport SE 2016
2,810,000,000 VNĐ |
Land Rover Discovery Sport 7 chỗ 2016
3,295,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT AWD | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 | 1.998 |
Công suất tối đa | 240 mã lực | 240 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 340 Nm | 340 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Hệ thống kiểm soát địa hình | Hệ thống kiểm soát địa hình |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 8,2 giây | 8,2 giây |
Tốc độ tối đa | 199 Km/h | 199 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8,3 (Kết hợp) | 8,3 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.599 x 2.173 x 1.724 | 4.599 x 2.173 x 1.724 |
Chiều dài cơ sở | 2.741 | 2.741 |
Khoảng sáng gầm xe | 212 (600 lội nước) | 212 (600 lội nước) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 19'' | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | Đèn pha Xenon tự động | Đèn pha Xenon tự động |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 35:30:35 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 35:30:35 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da kiểu thể thao | 4 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống loa | 17 loa Meridian công suất 825 watt | 17 loa Meridian công suất 825 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama | Toàn cảnh Panorama |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận