Giới thiệu chung Kia Sorento 2015
Kia Sorento nằm trong phân khúc xe gia đình 7 chỗ có giá bán trong tầm 1 tỷ đồng, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Fortuner, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport. Sorento ghi điểm với khả năng vận hành ổn định qua thời gian, không gian thiết kế rộng thoáng, nhiều tùy chọn động cơ...
Mẫu xe SUV 7 chỗ Kia Sorento sở hữu kiểu dáng SUV hiện đại và kích thước lớn, sử dụng chung động cơ và nhiều công nghệ với người anh em Hyundai Santa Fe nhưng có mức giá rẻ hơn đáng kể. Sorento đượcgiới thiệu với 4 phiên bản có giá bán từ 868 triệu đồng.
Thiết kế ngoại thất
Nhìn tổng thể, thiết kế Kia Sorento có dáng vẻ khá vuông vức, nhưng góc cạnh đã thay thế bằng nhiều đường cong mềm mại và nếp gấp nhẹ nhàng giúp xe trông trẻ trung hơn. Thiết kế của xe với những điểm nhấn táo bạo như mặt trước trẻ trung hơn theo phong cách thiết kế mới, lưới tản nhiệt mũi hổ mở rộng, dạng thẳng đứng và nối liền hai cụm đèn pha. Mắt lưới hình kim cương ba chiều độc đáo, hai cụm đèn pha và đèn LED ban ngày tạo nên nét thu hút từ cái nhìn đầu tiên. Trong khi đó, mặt sau xe sang trọng hơn với hai cụm đèn hậu nổi bật, đèn phanh có ba dãy sáng chữ U độc đáo.
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 4.685 x 1.885 x 1.755 (mm) và chiều dài cơ sở 2.700 mm cùng khoảng sáng gầm 185mm giúp xe di chuyển linh hoạt trên đoạn đường gồ ghề. Mâm đa chấu được mạ chrome sáng bóng với nhiều tùy chọn 17, 18 hoặc 19-inch nhằm tăng thêm vẻ mạnh mẽ cho chiếc xe.
Nội thất & Tiện nghi
KIa Sorento có không gian cabin rộng rãi, mang đến sự thoải mái cho người sử dụng. Các phím chức năng được bố trí gọn hơn như phím khởi động máy, điều chỉnh điều hòa và một dãy nút cùng nằm trên bảng điều khiển. Kia Sorento sử dụng phanh tay điện tử được đặt phía sau cần số, hệ thống cảnh báo điểm mù hiển thị trên kính chiếu hậu, vô-lăng da trợ lực điện, chỉnh 4 hướng, hệ thống âm thanh DVD 6 loa, tích hợp bản đồ, kết nối USB/AUX/Bluetooth. Điều hòa tự động 2 vùng, có dàn lạnh cho hàng ghế cuối, ghế lái chỉnh điện 10 hướng.
Hệ thống thông tin điều khiển sử dụng cụm đồng hồ được nâng cấp và tích hợp màn hình TFT-LCD 7-inch nằm giữa đồng hồ đo tốc độ, hiển thị những thông tin cơ bản, hỗ trợ đỗ xe,…
Kia Sorento phân chia thành 3 hàng ghế với không gian thoáng đãng và khoảng cách phù hợp, đem lại cảm giác thoải mái cho hành khách. Không gian chứa hành lý tăng lên đáng kể 605 lít và hàng ghế thứ ba có thể gập lại theo tỷ lệ 50:50, còn hàng ghế thứ hai cũng có thể gập tỷ lệ 40:20:40. Một điểm thú vị khác của Kia Sorento thế hệ mới là trang bị cửa sổ trời Panorama và hệ thống mở cửa sau tự động được cung cấp dưới dạng tùy chọn.
Vận hành & An toàn
Mẫu SUV của Kia hiện có tới 4 tùy chọn động cơ, bao gồm 2 phiên bản động cơ xăng 2.4L và 2 phiên bản động cơ diesel 2.2L. Tất cả phiên bản này đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước, hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp, hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu Eco.
- Phiên bản động cơ xăng 4 xy lanh, dung tích 2.4L, DOHC, có thể cho công suất tối đa 174 mã lực ở vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 227 Nm tại 3.750 vòng/phút,
- Phiên bản động cơ diesel 4 xy lanh, dung tích 2.2L CRDi, cho công suất tối đa 195 mã lực ở vòng tua máy 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 422 Nm tại 1.800-2.500 vòng/phút khi kết hợp với hộp số sàn 6 cấp và 437Nm khi kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
KIA Sorento 2016 được trang bị nhiều công nghệ an toàn hiện đại với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ cân bằng điện tử ESP; hai túi khí trước, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, camera lùi, kiểm soát hành trình, … Đồng thời, độ cứng thân xe cũng được cải thiện đến 14%, giúp giảm tiếng ồn và bảo vệ người ngồi. Chính vì vậy, Kia Sorento còn được tổ chức ANCAP đánh giá mức độ an toàn 5 sao cao nhất.
Tại thị trường Việt Nam, Kia Sorento được phân phối chính thức với 4 tùy chọn phiên bản động cơ cùng mức giá dao động từ 878 triệu đồng tới 1,06 tỷ đồng. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2015
Mẫu xe |
Kia New Sorento 2WD DMT 2015
872,000,000 VNĐ |
Kia New Sorento DAT Premium 2015-2020
899,000,000 VNĐ |
Kia New Sorento 2WD GAT 2015-2020
769,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Dầu I4 2.2L CRDi 6MT | Dầu I4 2.2L CRDi 6AT | Xăng Theta II I4 2.4L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km | ... | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.199 | 2.199 | 2.359 |
Công suất tối đa | 195 mã lực / 3.800 vòng/phút | 195 mã lực / 3.800 vòng/phút | 174 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 422 Nm / 1.800~2.500 vòng/phút | 422 Nm / 1.800~2.500 vòng/phút | 227 Nm/ 3.750 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.685 x 1.885 x 1.755 | 4.685 x 1.885 x 1.755 | 4.685 x 1.885 x 1.755 |
Chiều dài cơ sở | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe | 185 | 185 | 185 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,45 | 5,45 | 5,45 |
Trọng lượng không tải | 1.720/2.350 | 1.760/2.390 | 1.720/2.350 |
Dung tích bình nhiên liệu | 72 | 72 | 72 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết | MacPherson/Đa liên kết | MacPherson/Đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 18'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 18'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 18'' |
Lốp xe | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Đèn pha HID dạng thấu kính | Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động nghiêng khi lùi | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp/rửa đèn pha | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT LCD 7'' | Thể thao, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT LCD 7'' | Thể thao, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT LCD 7'' |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói | Chống chói | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Sấy kính trước sau | Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương, Sấy kính trước sau | Sấy kính trước sau |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Không có | Điều khiển điện Panoramic | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Khởi động bằng nút bấm | Không có |
Trang bị khác | Hệ thống lọc khí bằng ion | Hệ thống lọc khí bằng ion | Hệ thống lọc khí Ion |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | Khóa cửa tự động theo tốc độ | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận