Giới thiệu chung Kia Rondo 2015
Mẫu MPV 7 chỗ gia đình Kia Rondo có thiết kế hiện đại đi cùng nhiều trang bị tiện nghi cao cấp cạnh tranh trực tiếp với Toyota Innova, Suzuki Ertiga, Chevrolet Orlando... Xe được được giới thiệu tại Việt Nam với 3 phiên bản có giá bán công bố từ 690 triệu đồng trang bị cả phiên bản động cơ xăng và dầu đáp ứng tốt sự lựa chọn của khách hàng.
Phân khúc xe MPV gia đình có mức giá tầm 600 triệu đồng tại Việt Nam hiện nay không có quá nhiều sự lựa chọn với Toyota Innova, Chevrolet Colorado, Kia Carens, Suzuki Ertiga và mẫu xe hoàn toàn mới Kia Rondo. Thực chất, Kia Rondo là phiên bản mới của Kia Carens trên thị trường thế giới, thế nhưng khi giới thiệu tại Việt Nam, xe được nhập khẩu nguyên chiếc cùng nhiều trang bị tiện nghi cao cấp khiến mức giá lên cao so với Kia Carens, vì thế Trường Hải ô tô đã cho song hành cả hai mẫu xe để tăng sức ép cho đối thủ lớn nhất là Toyota Innova.
Sự xuất hiện của Kia Rondo giúp làm đâỳ các phân khúc xe 7 chỗ dành cho gia đình của Kia tại Việt Nam với Kia Carens (500 - 700 triệu đồng), Kia Rondo (700 - 900 triệu đồng) và Kia Sorento có giá trên 900 triệu đồng. Điều này giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách của mình hơn.
Thiết kế ngoại thất
Kia Rondo sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.525 x 1.805 x 1.610 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.750 mm, khoảng sáng gầm xe 151 (mm). Kích thước này của xe ngắn và thấp hơn so với Toyota Innova nhưng chiều dài cơ sở lại cân bằng và chiều rộng lớn hơn mang đến không gian cabin thoải mái cho người ngồi trong xe.
Thiết kế của Kia Rondo khá thu hút với kiểu dáng tròn đầy năng động. Điểm nhấn trong thiết kế của xe đến từ cụm đèn pha HID kết hợp đèn LED chạy ban ngày hiện đại. Cản trước cùng đèn sương mù giúp tăng vẻ thể thao. Rondo được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, cảm biến gạt mưa tự động, lazang hợp kim nhôm 17 inch thiết kế thể thao. Phiên bản cao cấp Premium được trang đèn pha Bi-Xenon, hệ thống đèn pha tự động và đèn hậu dạng LED, hai phiên bản còn lại chỉ được trang bị đèn pha Projector.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Kia Rondo hiện đại trẻ trung với sự kết hợp chất liệu, màu sắc và cách bố trí các chi tiết hướng đến sự thoải mái khi sử dụng cho người dùng. Mẫu xe gia đình được trang bị hàng loạt các tính năng tiện nghi cao cấp như: ghế xe bọc da với ghế lái điều chỉnh điện, vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các phím bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số thể thao. Hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng trung tâm 8'', định vị dẫn đường GPS, các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod; kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa; hệ thống điều hòa tự động 2 vùng với cửa gió cho hàng ghế sau; lựa chọn 3 chế độ lái...Riêng phiên bản cao cấp được trang bị thêm ghế lái chỉnh điện 10 hướng, đệm đỡ bắp chân chỉnh điện, cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic...
Kia Rondo được sắp xếp vào nhóm xe 5 + 2 chỗ ngồi, vị trí hàng ghế thứ 3 của xe khá nhỏ và được xem như là 2 ghế dự phòng trong những trường hợp cần thiết. Việc sử dụng hàng ghế thứ 3 cũng khiến khoang hành lý của xe bị thu hẹp đi đáng kế. Vì thế đây vẫn xem là một mẫu xe gầm cao 5 chỗ nhiều trang bị tiện nghi và có thể linh động chở được đến 7 người mà không lo ngại bị phạm luật "chở quá số người qui định"
Vận hành & An toàn
Kia Rondo được giới thiệu tại Việt Nam với hai phiên bản động cơ xăng 2.0L và động cơ dầu tăng áp 1.7L, đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
- Phiên bản động cơ xăng Nu 2.0L, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 150 mã lực tại vòng tua 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 194Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút.
- Phiên bản động cơ dầu tăng áp 1.7L, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 135 mã lực tại vòng tua 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 320 Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.500 vòng/phút
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Kia Rondo bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; phân bổ lực phanh EDB; hệ thống điều khiển hành trình; camera lùi; cảm biến lùi phía sau; 2 túi khí trước. Phiên bản cao cấp Premium còn được trang bị thêm: Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA. hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM; khởi động bằng nút bấm, 6 túi khí và cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước - sau.
Kia Rondo hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam, tuỳ chọn 4 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Kia Rondo 2015
Mẫu xe |
Kia Rondo 1.7 DAT 2015
732,000,000 VNĐ |
Kia Rondo 2.0 GAT 2015
690,000,000 VNĐ |
Kia Rondo 2.0 GATH 2015
794,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu I4 1.7L 6AT | Xăng Nu I4 2.0L 6AT | Xăng Nu I4 2.0L 6AT |
Dáng xe | MPV | MPV | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km | 3 năm và không giới hạn số Km | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.685 | 1.999 | 1.999 |
Công suất tối đa | 135 mã lực/ 4.000 vòng/phút | 150 mã lực/ 6.500 vòng/phút | 150 mã lực/ 6.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 320 Nm/ 1.750 - 2.500 vòng/phút | 194 Nm/ 4.800 vòng/phút | 194 Nm/ 4.800 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.525 x 1.805 x 1.610 | 4.525 x 1.805 x 1.610 | 4.525 x 1.805 x 1.610 |
Chiều dài cơ sở | 2.750 | 2.750 | 2.750 |
Khoảng sáng gầm xe | 151 | 151 | 151 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
Trọng lượng không tải | 1.590/2.220 | 1.510/2.140 | 1.510/2.140 |
Dung tích bình nhiên liệu | 58 | 58 | 58 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 17'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 17'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 17'' |
Lốp xe | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Đèn trước | Halogen dạng thấu kính | Halogen dạng thấu kính | Xenon |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Tự động | Tự động | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động | Đèn pha tự động | Đèn pha tự động, rửa đèn pha |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT LCD 4.2'' |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Sấy kính trước sau | Sấy kính trước sau | Gói nội thất |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 8-inch | Màn hình cảm ứng 8-inch | Màn hình cảm ứng 8-inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Toàn cảnh Panoramic |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận