Giới thiệu chung Hyundai Grand i10 Sedan 2015
Đáp ứng nhu cầu cao của người tiêu dùng về một chiếc xe sedan giá rẻ, Hyundai Gran i10 Sedan được giới thiệu với 3 phiên bản có giá bán từ 399 triệu đồng tại Việt Nam, được trang bị động cơ 1.2L đi kèm tuỳ chọn hộp số sàn và số tự động cùng những tính năng tiện nghi đáp ứng cơ bản yêu cầu của người dùng.
Hyundai Grand i10 Sedan cùng với cùng với Chevrolet Aveo là 2 mẫu sedan được trang bị hộp số tự động có giá bán dưới 500 triệu đồng. Đây lựa lựa chọn cho những người tìm kiếm một mẫu xe sedan cỡ nhỏ năng động và linh hoạt sử dụng chủ yếu để đi lại hàng ngày trong thành phố. Grand i10 Sedan được giới thiệu với 3 phiên bản 1.2MT Base, 1.2MT và 1.2AT cao cấp có giá từ 399 triệu đồng đến 479 triệu đồng.
Thiết kế ngoại thất
Dù được nâng cấp thêm 2 phiên bản mới nhưng cả 3 mẫu Grand i10 sedan vẫn giữ nguyên thiết kế gọn gàng, năng động cùng các đường gân dập nổi dọc thân. Kích thước tổng thể hầu như được giữ nguyên với chiều dài x chiều rộng x chiều cao tương ứng 3.995 x 1.660 x 1.520 (mm), cùng chiều dài cơ sở 2.425 mm và khoảng sáng gầm xe là 165mm.
Nét mới lạ từ hình dáng của Grand i10 sedan càng được chú ý hơn nhờ vào những trang bị như cụm đèn pha được thiết kế gọn gàng kết hợp đèn hậu xe có thiết kế dạng vòng xoáy đầy tính thẩm mỹ. Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và xi-nhan tích hợp, riêng đèn sương mù có hiệu năng khuếch đại ánh sáng cao, đảm bảo an toàn lái xe trong điều kiện trời sương mù.
Bên cạnh đó, việc kéo dài chiều dài của xe còn làm cho chỗ ngồi người lái và hành khách phía sau được mở rộng đáng kể, đặc biệt là khoang hành lý đã “nở” thêm lên đến 407 lít tạo ra không gian chứa đồ thoải mái hơn.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất của Hyundai Grand i10 sedan mang phong cách thực dụng với những trang biện tiện nghi cơ bản đáp ứng vừa đủ nhu cầu của người dùng. Grand i10 sedan được trang bị các tính năng hữu ích và tiện dụng như trợ lực lái điện, vô-lăng gật gù, khóa cửa từ xa, cửa sổ chỉnh điện, hệ thống âm thanh 4 loa, đầu CD, kết nối USB, Bluetooth…
Vận hành & An toàn
Hyundai Grand i10 sedan được trang bị động cơ Kappa 1.2 lít, cho công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 120 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe được trang bị tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ thống phanh đĩa phía trước và phanh tang trống ở phía sau...
Công nghệ an toàn trên Grand i10 sedan với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cửa sổ điều chỉnh điện cùng túi khí duy nhất dành cho ghế lái đối với số sàn và bản số tự động có 2 túi khí phía trước. Grand i10 sedan bản cao cấp còn có cáctùy chọn camera lùi được tích hợp hiển thị trên gương khi xe ở số lùi, gương điện mạ chrome, chìa khóa thông minh, nút khởi động Start/Stop…
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 sedan ddowcj phân phối với 4 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 2 năm hoặc 50.000 Km. Giá bán của xe bắt đầu từ 399 triệu đồng dành cho bản tiêu chuẩn, 439 triệu đồng dành cho bản số sàn cao cấp và 479 triệu đồng của phiên bản số tự động, thấp hơn nhiều so với các đối thủ khác như Chevrolet Aveo LT (445 triệu đồng), Mitsubishi Attrage MT (498 triệu đồng) hay Nissan Sunny MT (483 triệu đồng).
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Sedan 2015
Mẫu xe |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base 2015
399,000,000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.25 MT 2015
439,000,000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.25 AT 2015
479,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng Kappa I4 1.2L 5MT | Xăng Kappa I4 1.2L 5MT | Xăng Kappa I4 1.2L 4AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 2 năm hoặc 50.000 Km | 2 năm hoặc 50.000 Km | 2 năm hoặc 50.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.197 | 1.197 | 1.197 |
Công suất tối đa | 83 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 83 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 83 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 116 Nm/ 6.000 vòng/phút | 116 Nm/ 6.000 vòng/phút | 116 Nm/ 6.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 4 cấp | Số sàn 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 3.995 x 1.660 x 1.520 | 3.995 x 1.660 x 1.520 | 3.995 x 1.660 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở | 2.425 | 2.425 | 2.425 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 165 | 165 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm thép 14'' | Mâm đúc hợp kim 14'' | Mâm đúc hợp kim 14'' |
Lốp xe | 165/65 R14 | 165/65 R14 | 165/65 R14 |
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập cả băng ghế | Tựa đầu 3 vị trí, gập cả băng ghế | Tựa đầu 3 vị trí, gập cả băng ghế |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Bình thường | Bình thường |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không | Không/không | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước | Trước |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Bình thường | Chống chói tích hợp camera lùi | Chống chói tích hợp camera lùi |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe | Trong xe | Trong xe |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Không có | 1 túi khí người lái | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận