Giới thiệu chung Honda Accord 2016
Honda Accord 2016 được giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam với diện mạo mới đẹp và năng động hơn cùng hàng loạt các trang bị tiện nghi an toàn cao cấp. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan sẽ tăng được tính cạnh tranh so với Toyota Camry, Mazda 6 lắp ráp trong nước.
Honda Accord 2016 chính thức có mặt tại các đại lý của Honda Việt Nam vào đầu tháng 3/2016 và chính thức công bố giá bán vào tháng 5/2016. Việc đưa sản phẩm về nước với mực đích thăm dò ý kiến khách hàng cùng mức giá không thay đổi so với phiên bản cũ cho thấy Honda Việt Nam thật sự nghiêm túc hơn trong việc tranh giành thị phân phân khúc xe sedan hạng D vốn đã quá chật hẹp.
Ở phiên bản 2016, bên cạnh thiết kế được làm mới cho vẻ hiện đại và sang trọng hơn, Accord còn được nâng cấp hàng loạt các tính năng và tiện nghi giúp mẫu xe này trở nên hấp dẫn hơn khi cạnh tranh với Toyota Camry phiên bản cao cấp, Nissan Teana, Peugeot 508, Renault Latitude... cùng những mẫu xe sedan hạng sang cỡ nhỏ có cùng mức giá như Mercedes C200, Audi A4, BMW 320i...
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Honda Accord 2016 hiện đại và ấn tượng hơn với kiểu dáng tròn đầy, lưới tản nhiệt thanh crom sáng kích thước lớn liền mạch với cụm đèn pha Full-LED và đèn chiếu sáng ban ngày hiện đại. Cản trước xe được mở rộng giúp tăng vẻ thể thao và năng động cho xe. Thiết kế đuôi xe với cụm đèn hậu dạng LED sắc nét hơn, các thanh crom sáng sang trọng và cụm ống xả kép thể thao.
Accord 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.890 x 1.850 x 1.465 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.775 mm. Xe đi kèm lazang hợp kim 17'' thiết kế thể thao và có khoảng sáng gầm cao 150 mm.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, Honda Accord 2016 tạo ấn tượng với thiết kế nội thất sang trọng, trẻ trung đi cùng nhiều trang bị tiện nghi cao cấp đáp ứng tốt nhu cầu cho một mẫu sedan hạng D rộng rãi. Xe được trang bị ghế bọc da cao cấp với ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 4 hướng. Vô-lăng được bọc da tích hợp đầy đủ các phím bấm điều khiển hệ thống âm thanh, giải trí, điện thoại rảnh tay và điều khiển hành trình. Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch mới có thể kết nối với điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, nhắn tin, thực hiện cuộc gọi, xem bản đồ... Các cổng kết nối đa phương tiện, màn hình I-MID phía trên hiển thị đa thông tin. Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau.
Accord còn được trang bị nút bấm khởi động thông minh màu đỏ thể thao, tay lái tích hợp lẫy chuyển số, chìa khoá thông minh, cửa sổ trời chỉnh điện sang trọng, rèm che nắng phía sau chỉnh điện và rèm che nắng cửa sổ phía sau chỉnh tay. Hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí, gác tay trung tâm và có thể gập thông với khoang hành lý giúp chở những vật cồng kềnh.
An toàn & Vận hành
Honda Accord 2016 vẫn được trang bị động cơ xăng I4 2.4L công nghệ Earth Dreams cho công suất 173 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 225 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 5 cấp cho mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên các điều kiện giao thông hỗn hợp/ đô thị/ ngoài đô thị tương ứng 8,1/ 11,6/ 6,0 L/100Km. Accord 2016 cũng được trang bị hệ thống hỗ trợ lái tiết kiệm nhiên liệu và lẫy chuyển số trên vô lăng.
Những tính năng an toàn trên Accord 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; hệ thống cân bằng điện tử VSA; hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA; Hệ thống điều khiển hành trình; Camera lùi, cảm biến đỗ xe; Hệ thống 6 túi khí an toàn.
Honda Accord 2016 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan có giá bán 1,47 tỷ đồng. Xe được tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất: Đỏ, Xanh dương, Đen, Xám, Ghi bạc, Trắng ngọc, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Honda Accord 2016
Mẫu xe |
Honda Accord 2.4 AT 2016
1,198,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.4L 5AT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.356 |
Công suất tối đa | 175 mã lực/ 6.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 225 Nm/ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Econ Mode |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6/11,6/8,1 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.890 x 1.850 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe | 150 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.550/1.940 |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện thích ứng chuyển động |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Độc lập |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc 17'' |
Lốp xe | 225/50R17 |
Đèn trước | LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Biến thiên gián đoạn |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống đọng nước |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn trước tự động bật tắt, chủ động khi rẽ, Chụp ống xả mạ crom |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da, ốp gỗ, gật gù |
Đồng hồ lái | Thể thao, hiển thị đa thông tin iMID |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Bình thường |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa MP3, WMA |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ kết nối HDMI |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối dẫn đường Sygic |
Hệ thống loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Rèm cửa sổ chỉnh tay, rèm kính hậu chỉnh điện |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh, kiểm soát tiếng ồn |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Camera lùi hiển thị 3 góc quay |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận