Giới thiệu chung BMW 3 Series 2016
Mẫu Sedan hạng sang thể thao BMW 3-Series 2016 phiên bản nâng cấp được giới thiệu đến người tiêu dùng với hai phiên bản 320i và 330i mới. 3-Series nằm trong phân khúc cạnh tranh với những người đồng hương Mercedes C-Class, Audi A4 hay cao hơn là Jaguar XE, Lexus ES...
BMW 3-Series mà mẫu sedan hạng sang phong cách thể thao hướng đến những khách hàng trẻ tuổi yêu thích những trải nghiệm sau tay lái bên cạnh dáng vẻ lịch lãm của Mercedes C-Class và tính thời trang của Audi A4. Ở phiên bản mới vừa được giới thiệu tại Việt Nam, BMW 3-Series 2016 chỉ là một phiên bản nâng cấp nhẹ so với phiên bản tiền nhiệm. Điều này sẽ gây không ít khó khăn cho mẫu xe này khi hầu hết các đối thủ tại thị trường Việt Nam đều là các phiên bản hoàn toàn mới với nhiều cải tiến trong thiết kế và trang bị.
Thiết kế ngoại thất
Ở phiên bản 2016, BMW 3-Series không có nhiều sự khác biệt trong thiết kế nội, ngoại thất. Điểm đáng chú ý nhất là việc thay thế phiên bản 328i ở bằng phiên bản 330i có công suất lớn hơn cùng hộp số tự động 8 cấp thế hệ mới. BMW 3-Series 3016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.633 x 2.031 x 1.429 mm, chiều dài cơ sở (mm): 2.810 mm.
Xe được trang bị cụm đèn pha công nghệ full-LED hiện đại cùng đèn chiếu sáng ban ngày thu hút, cản trước thiết kế mở rộng cho kiểu dáng thể thao, cụm đèn hậu thiết kế dạng vỏ sò dạng LED tăng tính thu hút cho đuôi xe, cụm ống xả kép thể thao.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nôi thất được thiết kế theo phong cách hiện đại thể thao đặc trưng của BMW hướng đến những khách hàng trẻ tuổi. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, ghế xe thiết kế thể thao được điều chỉnh điện và có nhớ vị trí ghế. Hệ thống giải trí với màn hình trung tâm được điều khiển thông qua cụm núm xoay iDrive vị trí gác tay, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh hifi cao cấp; hệ thống điều hoà tự động với cửa gió hàng ghế sau, hệ thống đèn viền sang trọng...
Vận hành & An toàn
BMW 3-Series 2016 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản 320i và 330i cùng trang bị động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 8 cấp Steptronic mới và hệ dẫn động cầu sau thể thao.
- Phiên bản BMW 320i trang bị động cơ xăng I4 2.0L TwinPower Turbo cho công suất tối đa 184 mã lực tại 5.000 - 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 270 Nm tại 1.350 vòng/phút. Xe có khả năng tăng tốc từ 0 - 100 Km/h trong 7,3 giây, tốc độ tối đa đạt 235 Km/h Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,3 lít/100km.
- Phiên bản BMW 330i mới cũng được trang bị động cơ 2.0L TwinPower Turbo nhưng cho công suất lên đến 252 mã lực tại 5.200 - 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại 1.450 vòng/phút. Phiên bản 330i cạnh tranh với Mercedes C300 có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,8 giây, tốc độ tối đa đạt 235 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,5 lít/100km.
BMW 3-Series được phân phối với giá bán từ 1,468 tỷ đồng tại Việt Nam, tuỳ chọn 9 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số Km.
Thông số kỹ thuật BMW 3 Series 2016
Mẫu xe |
BMW 320i 2016
1,468,000,000 VNĐ |
BMW 330i 2016
1,798,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.0L 8AT | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 2 năm không giới hạn số Km | 2 năm không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.997 | 1.997 |
Công suất tối đa | 184 mã lực/ 5.000 vòng/phút | 250 mã lực/ 5.200 - 6.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 270 Nm/ 1.250 - 4.500 vòng/phút | 350 Nm/ 1.450 - 4.800 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Normal, Sport, Eco | 3 chế độ lái Normal, Sport, Eco |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,3 giây | 5,8 giây |
Tốc độ tối đa | 235 Km/h | 235 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,5 (Kết hợp) | 5,5 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.624 x 2.031 x 1.429 | 4.633 x 2.031 x 1.429 |
Chiều dài cơ sở | 2.810 | 2.810 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.500 | 1.570 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | 60 |
Dung tích khoang hành lý | 480 | 480 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | Lốp Runflat | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn pha Bi-xenon, projector | Đèn xe LED |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí | Tựa đầu 3 vị trí |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa | 9 loa Hifi |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động khi vận hành | Khóa cửa tự động khi vận hành |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận