Giới thiệu chung Audi Q7 2020
Audi Q7 2020 mới được Audi Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính hãng phiên bản cao cấp Audi Q7 55 TFSI quattro có giá bán trong khoảng 4 tỷ đồng, cạnh tranh với nhiều đối thủ SUV hạng sang 7 chỗ như BMW X5, Volvo XC90, Mercedes GLE, Land Rover Discovery...
Phiên bản 2020 của Audi Q7 được nâng cấp mới thiết kế và trang bị công nghệ (mã sản phẩm Q7 4M Facelift 2020/ Q7 thế hệ thứ 2 từ 2015 đến nay), Audi Việt Nam cũng cung cấp thêm nhiều tuỳ chọn trang bị hiện đại cho khách hàng lựa chọn.
Xem thêm >>>
Thông số kỹ thuật Audi Q7 2020
Mẫu xe |
Audi Q7 55 TFSI quattro 2020
4,020,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp V6 3.0L 8AT mild hybrid MHEV 48V |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích động cơ | 2.995 |
Công suất tối đa | 340 mã lực/ 5.000 - 6.400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 500 Nm/ 1.370 - 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 7 chỗ độ lái Efficiency/Comfort/Auto/Dynamic/Individual/Allroad/Offroad |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 5,9 giây |
Tốc độ tối đa | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 14.52 / 11.94 / 12.89 - Đô thị / Cao tốc / Kết hợp |
Kích thước tổng thể | 5.063 x 1.970 x 1.741 |
Chiều dài cơ sở | 2.994 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 2.150 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 |
Dung tích khoang hành lý | 865L (gập hàng ghế 3) | 2.050L (gập cả hai hàng ghế sau) |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Treo khí nén |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | 255/55 R 19 run-flat |
Đèn trước | LED HD Matrix, rửa đèn, đèn pha tự động điều chính theo hướng lái |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Gương trái lồi, sấy nóng, chỉnh điện và ghi nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa hít tự động |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị tríbơm hơi tựa lưng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí, bơm hơi tựa lưng |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 35:30:35/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện, đá chân |
Trang bị khác | Chức năng cửa hít |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/đầu đọc thẻ/giao điện apple/sạc không dây chuẩn Qi |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận