Giới thiệu chung Audi Q7 2016
Mẫu SUV cỡ lớn hạng sang có 7 chỗ ngồi Audi Q7 2016 đươc giới thiệu tại thị trường Việt Nam với hai phiên bảntrang bị động cơ xăng tăng áp 2.0L và động cơ 3.0L với mức giá bán mềm giúp xe tạo sức cạnh tranh lớn trong phân khúc so với các đối thủ BMW X5, Mercedes GLS...
Cuộc chiến trong phân khúc xe SUV cỡ lớn hạng sang tại Việt Nam đang là sự cạnh tranh của những đối thủ được nhập khẩu chính hãng như Mercedes GLS, BMW X5, Lexus LX, Infiniti QX80 và Audi Q7. Bên cạnh đó, những mẫu xe cùng phân khúc tuy không được nhập khẩu không chính hãng nhưng cũng được người tiêu dùng quan tâm lựa chọn có thể kể đến Acura MDX,Cadillac Escalade...
Audi Q7 2016 thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.050 x 2.100 x 1.740 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.990 mm, kích thước này của xe đã ngắn hơn 37mm nhờ thu gọn phần đầu xe hơn, bù lại chiều cao được giữ nguyên cùng thiết kế dạng khối vẫn mang đến sự thông thoáng cho cabin xe. Phiên bản mới cũng đã giảm trọng lượng 240kg giúp giảm 28% mức tiêu thụ nhiên liệu so với thế hệ tiền nhiệm.
Thiết kế ngoại thất
Audi Q7 2016 có thể xem là một bản nâng cấp mạnh mẽ khi từ bỏ những đường nét mềm mại thời trang của phiên bản tiền nhiệm để trở nên mạnh mẽ, cứng cáp hơn với kiểu dáng góc cạnh, các chi tiết thiết kế lớn. Điểm thay đổi ấn tượng nhất trên Q7 2016 đến từ lưới tản nhiệt kích thước lớn liền mạch với cụm đèn pha LED hiện đại, cản trước xe mở rộng tăng cường vẻ bề thế, thể thao. Đuôi xe với trụ D lớn hơn vuông vắn giúp không gian cabin rộng rãi, đèn hâu và cụm ống xả hài hoà tổng thể thiết kế xe.
Ngoại thất xe được trang bị cụm đèn pha dạng LED kết hợp dải đèn chạy chiếu sáng ban ngày hiện đại và đèn xi nhan trước và sau dạng mũi tên kép giúp tăng cường tính thu hút cho mẫu SUV cỡ lớn này. Lazang hợp kim 19 inch đi cùng lốp xa an toàn Runflat. Ngoài ra, Audi cũng cho phép trang bị gói tuỳ chọn S-line với các chi tiết trang trí cản trước, cản sau, viền cửa và cáng lướt gió giúp tăng tính thể thao hơn cho xe.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất của Audi Q7 tạo ấn tượng với không gian rộng rãi, sang trọng nhờ sự kết hợp tinh tế các chất liệu nội thất với nhau. Thiết kế nội thất trên phiên bản mới này đã được vinh danh bởi hội đồng thiết kế Đức tại Triển lãm Frankfurt Motor Show 2015 với giải thưởng “Best of the Best” trong hạng mục nôi thất xe sang “Interior Premium Brand” cho thiết kế khoang lái.
Là một mẫu xe 7 chỗ hướng đến sử dụng cho gia đình, tỷ lệ không gian giữa 3 hàng ghế được điều chỉnh cùng với trần xe cao, các khoảng để chân được mở rộng giúp mang đến sự thoải mái cho người ngồi. Q7 2016 được trang bị ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước điều chỉnh điện, tích hợp bộ nhớ vị trí ghế. Hàng ghế thứ hai với tựa lưng có thể điều chỉnh độ nghiêng 16 độ và dễ dàng được gập lại theo tỉ lệ 35:30:35. Hàng ghế thứ ba được gập phẳng theo theo tỉ lệ 50:50 giúp dễ dàng mở rộng khoang hành lý.
Audi Q7 được trang bị hàng loạt các tính năng tiện nghi cao cấp như: Hệ thống giải trí đa phương tiện MMI radio plus với màn hình MMI 7 inch, tính năng điều khiển bằng giọng nói, các cổng kết nối USB và kết nối Bluetooth, hệ thống sạc không dây theo tiêu chuẩn Qi. Tùy chọn hệ thống âm thanh Bose và Bang & Olufsen. Hệ thống điều hòa cao cấp 4 vùng tự động. Vô-lăng thể thao tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số....
Vận hành & An toàn
Audi Q7 2016 được giới thiệu tại Việt Nam với hai phiên bản động cơ I4 2.0L và V6 3.0L, đi cùng hộp số tự động Tiptronic 8 cấp, hệ dẫn động 4 bánh quattro danh tiếng của Audi với khả năng đánh lái cả trên 4 bánh xe . Với công nghệ dẫn động vượt trội giúp mang đến cho mẫu SUV cỡ lớn tính linh hoạt khi cho bán kính quay vòng nhỏ ở tốc độ thấp hay khả năng vào cua dễ dàng, chính xác ở tốc độ cao.
- Phiên bản động cơ xăng I4 2.0L TFSI hoàn toàn mới sản sinh công suất 252 mã lực tại vòng tua 5.000-6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370Nm tại vòng tua máy thấp 1.600-4.500 vòng/phút. Sức mạnh này giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,1 giây, tốc độ tối đa là 233km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 7,4 lít/100km.
- Phiên bản động cơ xăng V6 3.0 TFSI cho công suất 333 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại dải vòng tua 2.900 - 5.300 vòng/phút. Phiên bản này có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,3 giây, tốc độ tối đa của xe đạt 250km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 7.9 lít/100km.
Những trang bị và tính năng an toàn đáng chú ý trên xe bao gồm: Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động ACC giúp duy trì khoảng cách an toàn với các phương tiện phía trước; Hệ thống an toàn tiền chẩn đoán Audi giúp ngăn ngừa những tình huống nguy hiểm xảy ra; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe, tùy chọn chế độ lái, mở khóa điện tử và cảnh báo chống trộm, giảm xóc năng động, gương chiếu hậu sấy nóng...
Audi Q7 2016 được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ 2,999 đến 3,450 tỷ đồng, tuỳ chọn 11 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn km.
Thông số kỹ thuật Audi Q7 2016
Mẫu xe |
Audi Q7 2.0 TFSI quattro 2016
3,480,000,000 VNĐ |
Audi Q7 3.0 TFSI quattro 2016
3,820,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT | Xăng tăng áp I4 3.0L 8AT |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | V6 |
Dung tích động cơ | 1,984 | 2.995 |
Công suất tối đa | 252 mã lực/ 5.000 – 6.000 vòng/phút | 333 mã lực/ 5.500 - 6.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 370 Nm/ 1.600 – 4.500 vòng/phút | 440 Nm/ 2.900 - 5.300 vòng/phút |
Hộp số | Tự động | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,1 giây | 6,3 giây |
Tốc độ tối đa | 233 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.4 (Kết hợp) | 7.9 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 5.052 x 2.212 x 1.740 | 5.052 x 2.212 x 1.740 |
Chiều dài cơ sở | 2.994 | 2.994 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 2.050 | 2.105 |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 | 85 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Treo khí nén | Treo khí nén |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 19'' | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | 255/55 R19 lốp Runflat | 255/55 R 19 run-flat |
Đèn trước | Full-LED thông minh | Full-LED thông minh |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 35:30:35/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng | Hàng ghế thứ hai gập 35:30:35/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/đầu đọc thẻ/giao điện apple/sạc không dây chuẩn Qi | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/đầu đọc thẻ/giao điện apple/sạc không dây chuẩn Qi |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 7'' | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp | Âm thanh cao cấp |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập | Tự động 4 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận