Giới thiệu chung Audi A5 2014
Thiết kế thời trang, tiện ích sang trọng cùng khả năng vận hành ấn tượng, Audi A5 hoàn toàn thích hợp với những người trẻ năng động, ưa chuộng ngoại hình và đam mê tốc độ. Mẫu xe sang của Đức đủ sức thách thức mọi đối thủ với giá bán khoảng 2,3 tỷ đồng tại Việt Nam.
Thiết kế ngoại thất
Audi A5 sportback sở hữu kích thước tổng thể 4.712x1.854x1.391(mm) tương ứng với chiều dài x chiều rộng x chiều cao, cùng chiều dài cơ sở 2.810 mm.
Phần đầu xe nổi bật hơn nhờ cụm lưới tản nhiệt hình thang ngược cỡ lớn đặc trưng với logo Audi chính giữa và hai hốc hút gió phía dưới, nắp ca-pô tròn đầy đặn cùng cặp đèn pha xenon kết hợp với đèn LED ban ngày sắc sảo. Đuôi xe giản đơn với cụm đèn hậu dạng LED.
Điểm cách tân ấn tượng của mẫu sportback này là thiết kế mui xe kéo dài ra phía sau; bộ mâm 19-inch đậm chất thể thao với 5 chấu mạnh mẽ, cụm đèn đuôi thu hút cùng các chi tiết của dải LED viền xung quanh, tạo cảm giác tự tin khi cầm lái trên mọi nẻo đường.\
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất sang trọng và đậm chất thể thao của Audi A5 sportback đáng thu hút nhờ được sử dụng chất liệu da cao cấp. Một số nét mới trong nội thất của A5 sportback là bệ đặt cần số, hệ thống chiếu sáng bên trong cabin, trang bị ghế lái bọc da chỉnh điện…
Do được thông với cabin nên khoang chứa đồ của A5 sportback khá rộng rãi, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng với dung tích 480 lít, thể tích này của khoang chứa đồ sẽ tăng lên 1.263 lít, nếu gập lại hàng ghế sau.
Audi A5 trang bị cụm điều khiển trung tâm theo hướng tập trung vào người lái, cùng hệ thống giải trí qua hệ điều hành MMI đặc trưng của hãng với dàn âm thanh 14 loa Bang&Olufsen và các kết nối AUX/Bluetoth/USB. Xe còn cung cấp hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập với khả năng làm lạnh nhanh và sâu, giúp hành khách tùy ý điều chỉnh.
Bên cạnh đó, Audi A5 có thêm hai lựa chọn cho hàng ghế sau đi cùng một tay vịn trung tâm với nhiều ngăn chứa đồ và hộc đựng ly. Màu sắc phối hợp sẽ là ốp nhôm Trigon hoặc hai loại ốp gỗ: hồ đào màu nâu sậm và tần bì màu nâu tự nhiên.
Vận hành & An toàn
Phiên bản Audi A5 Sportback tại thị trường Việt Nam được trang bị động cơ I4 2.0 TFSI kết hợp với hệ thống tăng áp và phun nhiên liệu điện tử có khả năng sản sinh công suất tối đa 211 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350Nm. Sức mạnh này được truyền tới bánh xe thông qua hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh Quattro cho phép xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong khoảng 6.5 giây.
Những trang bị an toàn trên xe bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phánh ABS, cân bằng điện tử ESP, hệ thống kiểm soát lực kéo ASR. phanh tay điện tử; gương chống chói; đèn pha tự động, chìa khóa tự động mở khóa cửa, khởi động từ xa bằng một nút nhấn…
Thông số kỹ thuật Audi A5 2014
Mẫu xe |
Audi A5 2.0 TFSI quattro 2014
2,450,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT AWD |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 4 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.984 |
Công suất tối đa | 230 mã lực/ 4,700 – 6,200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/ 1.500 - 4.600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6.5 giây |
Tốc độ tối đa | 246 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.6 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.712 x 2.020 x 1.391 |
Chiều dài cơ sở | 2.810 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.690 |
Dung tích bình nhiên liệu | 61 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Giảm xóc tối ưu |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 225/50 R17 |
Đèn trước | Đèn pha Xenon plus |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/đầu đọc thẻ/giao điện apple |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 6,5'' |
Hệ thống loa | 10 loa 80 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Chống trộm điện tử |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận