Giới thiệu chung Audi A4 2016
Audi A4 2016 với thiết kế hoàn toàn mới là lời đáp trả cho những đối thủ trong phân khúc xe sedan cỡ nhỏ hạng sang Mercedes C-Class, BMW 3-Series, Jaguar XE. Xe được giới thiệu với duy nhất 1 phiên bản có giá bán từ 1,65 tỷ đồng tại Việt Nam.
Audi A4 nằm trong phân khúc xe sedan hạng sang cỡ nhỏ cạnh tranh với Mercedes C-Class, BMW 3-Series, Jaguar XE. Những mẫu xe nằm ở phân khúc này không chỉ chịu sự cạnh tranh của chính các đối thủ trong phân khúc mà còn từ những mẫu xe nằm ở phân khúc xe sedan hạng D phổ thông có kích thước lớn hơn trong khi mức giá bán lại khá cạnh tranh.
Với sự ra mắt phiên bản mới, Audi A4 2016 đây là mẫu xe cuối cùng được nâng cấp trong phân khúc, khi mà các đối thủ đều đã gia tăng lợi thế cạnh tranh khi sớm ra mắt phiên bản mới cho người tiêu dùng trước đó, đặc biệt là Mercedes C-Class đã rất được người tiêu dùng đón nhận và lựa chọn.
Thiết kế ngoại thất
Audi A4 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.726 x 1.843 x 1.427 mm, chiều dài cơ sở 2.820 mm. Với kích thước này, A4 tiếp tục là một trong những mẫu xe rộng rãi nhất trong phân khúc. Thiết kế ngoại thất trên phiên bản mới vẫn tiếp tục tạo ấn tượng với phong cách đèn pha LED hiện đại và thu hút. Những đường gân dập nổi giúp tăng vẻ chắc chắn cho mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ này.
Không gian nội thất của Audi A4 2016 hiện đại và thời trang hơn với những đường nét tinh tế và chất liệu cao cấp. Thiết kế nội thất xe tạo ấn tương với vô-lăng thiết kế thể thao tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí, điều khiển hành trình và lẫy chuyển số thể thao, màn hình hiển thị bảng đồng hồ lái 12,3 inch hiển thị đầy đủ thông tin vận hành cũng như tích hợp hệ thống định vị dẫn đường, màn hình giải trí trung tâm 8,3 inch, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Bang & Olufsen, hệ thống đèn LED xung quanh xe hiện đại...
Vận hành & An toàn
Audi A4 2016 được trang bị động cơ TFSI 2.0L cho công suất 190 mã lực và mô-men xoắn 320 Nm. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số S-tronic 7 cấp cho Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 7,3 giây và tốc độ tối đa 210 km/h.
Các trang bị an toàn mới đáng chú ý trên A4 2016 bao gồm: Hệ thống phanh khẩn cấp tự động khi phát hiện có khả năng va chạm với người đi bộ; cảnh báo phương tiện sau và hai bên hông; cảnh báo chướng ngại vật; hệ thống cảnh báo sai làn đường, hệ thống cruise control thế hệ mới...
Audi A4 2016 có giá bán công bố 1,65 tỷ đồng, chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn số Km.
Thông số kỹ thuật Audi A4 2016
Mẫu xe |
Audi A4 2.0 TFSI 2016
1,720,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.984 |
Công suất tối đa | 190 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 320 Nm/ 1.450 - 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | 4 chế độ lái thoải mái, tự động, năng động, hiệu quả |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,3 giây |
Tốc độ tối đa | 210 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4.9 (kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.726 x 2.022 x 1.427 |
Chiều dài cơ sở | 2.820 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.405 |
Dung tích bình nhiên liệu | 54 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Giảm xóc tối ưu |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 225/50 R17 |
Đèn trước | Đèn xe Full-LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn viền xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 6 đĩa, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/giao điện apple |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 7'' |
Hệ thống loa | 8 loa 80 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Hệ thống túi khí Audi |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Chống trộm điện tử |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận