Giới thiệu chung Audi A3 Sportback 2015
Audi A3 Sportback được xem là dòng xe có giá bán rẻ nhất của thương hiệu xe hạng sang thời trang Audi tại Việt Nam. Xe có giá bán công bố 1,2 tỷ đồng thu hút người tiêu dùng với những nét đặc trưng nhất của Audi cùng không gian cabin rộng rãi hơn so với các mẫu xe Hatchback Mercedes A-Class hay BMW 1-Series.
Audi A3 Sportback được giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam tại triển lãm Vietnam Motors Show 2014 nhằm lấp đầy phân khúc xe cỡ nhỏ đô thị mà mẫu Audi A1 đã dừng phân phối trước đó. Dòng xe Audi A3 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 2 kiểu dáng sedan-coupe và Sportback phong cách xe hatchback. Cả hai phiên bản này đều hướng đến những khách hàng trẻ tuổi tìm kiếm một mẫu xe đô thị năng động và tiện nghi
Phiên bản A3 Sportback có giá bán 1,2 tỷ đồng tại Việt Nam, thấp hơn phiên bản A3 Sedan có giá bán 1,395 tỷ đồng.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Audi A3 Sportback mang dáng vẻ hiện đại và thời trang với cụm đèn trước Xenon Plus kết hợp cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại. Cản trước thiết kế sắc cạnh và mở rộng giúp tăng vẻ thể thao. Trần đuôi xe kéo dài và cao mang đến không gian khoang hành lý lớn cho xe.
Audi A3 Sportback có kích thước tổng thể 4.310 x 1.966 x 1.425 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở 2.636 mm. Lazang hợp kim 18''.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất được thiết kế theo phong cách sang trọng, thực dụng và tối giản hoá các nút bấm. Màn hình trung tâm 5,8 inch được ẩn dưới bảng tablo khi tắt máy. Xe trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da đăc trưng của Audi tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, ghế xe bich da cao cấp với ghế lái điều chỉnh điện. Hệ thống giải trí CD/MP3 kết nối USB/Bluetooth,hệ thống âm thanh 8 loa, hệ thống điều hoà tự động...
A3 Sportback có không gian hàng ghế sau rộng rãi và thoáng đãng cho 3 người ngồi, không gian khoang hành lý rộng rãi cũng là ưu điểm nổi trội của mẫu xe này so với Mercedes A-Class, BMW 1-Series, khi cần một không gian lớn hơn, hàng ghế sau dễ dàng gập lại mang đến sự tiện dụng cho người dùng.
Vận hành & An toàn
Audi A3 Sportback được trang bị động cơ xăng 1.4L công nghệ tăng áp cho công suất 125 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 1.400 - 4.000 vòng/phút. Kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp S-Tronuc. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 9,3 giây, tốc độ tối đa 206 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 4,9 L/100Km.
Những trang bị an toàn trên A3 Sportback bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ đỗ xe, hệ thống phanh tay điện tử...
Audi A3 Sportback được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán 1,2 tỷ đồng, tuỳ chọn 13 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn số Km.
Thông số kỹ thuật Audi A3 Sportback 2015
Mẫu xe |
Audi A3 Sportback 1.4 TFSI 2015
1,200,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 1.4L 7AT |
Dáng xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.395 |
Công suất tối đa | 125 mã lực/ 5.000-6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 200 Nm/1.400 - 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 9,3 |
Tốc độ tối đa | 206 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4,9 (kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.310 x 1.966 x 1.425 |
Chiều dài cơ sở | 2.636 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.385 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Độc lập |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | 225/40 R18 |
Đèn trước | Đèn Xenon Plus |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động |
Ghế hàng khách phía trước | Điều chỉnh tay |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Điều chỉnh điện |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/giao điện apple |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 5,8'' |
Hệ thống loa | 8 loa 80 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận