Giới thiệu chung Volkswagen Passat 2016
Mẫu sedan hạng D thương hiệu Đức Volkswagen Passat 2016 được chia sẻ cấu trúc khung gầm, động cơ cùng nhiều công nghệ hiện đại từ người anh em Audi A6 trong gia đình tập đoàn Volkswagen giúp thu hút người tiêu dùng bên cạnh Toyota Camry, Renault Latitude, Honda Accord... Xe được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc có giá bán 1,4 tỷ đồng.
Tại thị trường Việt Nam, Volkswagen Passat cùng với Nissan Teana, Honda Accord, Renault Latitude, Peugeot 508 nằm trong nhóm xe sedan hạng D nhập khẩu có mức giá trong khoảng 1,5 tỷ đồng. Bên cạnh kiểu dáng thiết kế đặc trưng cho từng thương hiệu, những mẫu xe này lấy khả năng vận hành đầm chắc, các trang bị tiện nghi và an toàn cao cấp làm lợi thế cạnh tranh, thu hút khách hàng đang tìm kiếm những mẫu xe phổ thông tiêu chuẩn cao hơn, hay giữ chân khách hàng lại phân khúc sedan hạng D rộng rãi, tiên nghi từ những mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ như Mercedes C-Class, BMW 3-Series, Audi A4...
Thiết kế ngoại thất
Volkswagen Passat 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.767 x 1.832 x 1.456 (mm). Nhờ bề ngang xe lớn kết hợp cùng trần xe thấp, đuôi xe mượt mà mang đến cho Passat dáng vẻ bề thế, thể thao. Thiết kế ngoại thất tạo ấn tương với lưới tản nhiệt kết hợp tinh tế cùng cụm đèn pha LED và dải đèn LED ban ngày hiện đại. Xe trang bị lazang hợp kim 18 inch. Cụm đèn hậu dạng khối thiết kế chắc chắn và cụm ống xả kép kích thước lớn vừa lịch lãm và thể thao.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Volkswagen Passat 2016 được thiết kế theo phong cách thực dụng và sang trọng với những đường nét thiết kế đơn giản cùng sự kết hợp màu sắc tương phản. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước điều chỉnh điện, nhớ vị trí và massage cho ghế lái, hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng khoanh hành lý. Hệ thống giải trí MIB II hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto và Mirror Link; hệ thống âm thanh cao cấp, hệ thống điều hoà tự động, đèn viền nội thất...
Vận hành & An toàn
Volkswagen Passat 2016 được trang bị động cơ xăng TSI 1.8L 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp cho khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ trong 7,9 giây, vận độ tối đa 232 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình vào khoảng 7.3L/100Km.
Các tính năng an toàn trên Volkswagen Passat 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp; hệ thống cân bằng điện tử ESP; hệ thống đỗ xe tự động; hệ thống kiểm soát và ổn định độ bám đường; hệ thống phanh tự động sau va chạm; hệ thống kiểm soát hành trình; hệ thống khóa điện tử thông minh; hệ thống cảnh báo áp suất lốp, hệ thống 6 túi khí an toàn...
Thông số kỹ thuật Volkswagen Passat 2016
Mẫu xe |
Volkswagen Passat 1.8 AT 2016
1,400,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.8L 7AT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 2 năm không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.798 |
Công suất tối đa | 177 mã lực/ 5.500 - 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm/ 1.500 - 5.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | 232 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7,3 |
Kích thước tổng thể | 4.767 x 1.832 x 1.456 |
Chiều dài cơ sở | 2.791 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | 66 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Độc lập |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | 215/50 R18 |
Đèn trước | Đèn trước LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi kính |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Ống xả kép bên trái |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện 14 hướng, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện 14 hướng, nhớ vị trí, massage |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 8 loa cao cấp |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận