Giới thiệu chung VinFast VF 8 2022
VinFast VF 8 2022 là dòng xe ô tô SUV chạy điện hoàn toàn mới của VinFast, xe có kích thước lớn tương đương các dòng xe 7 chỗ như Mazda CX-8, Peugeot 5008, Hyundai SantaFe nhưng chỉ thiết kế 5 chỗ ngồi nên cho không gian cabin rất rộng rãi. Xe trang bị động cơ điện 300KW cho quãng đường di chuyển 460-510 Km mỗi lần sạc đầy.
Giá bán xe VinFast VF 8 2022 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt tháng 1/2022)
- VinFast VF8 Eco 1.057.100.000 đồng
- VinFast VF8 Plus: 1.237.500.000 đồng
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 2022
Mẫu xe |
VinFast VF8 Eco
1,090,000,000 VNĐ |
VinFast VF8 Plus
1,270,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | ... | ... |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | ... | ... |
Kiểu động cơ | Động cơ điện | Động cơ điện |
Dung tích động cơ | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... |
Hộp số | Số vô cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận