Giới thiệu chung Toyota Land Cruiser 2019

Toyota Land Cruiser 2019 phiên bản mới nâng cấp được Toyota Việt Nam bán ra với mức giá bán tăng cao so với phiên bản cũ. Những thay đổi mới trên Land Cruiser 2019 đến từ trang bị tiện nghi và an toàn, thiết kế của xe không thay đổi.

Mức giá bán gần 4 tỷ đồng của Toyota Land Cruiser cạnh tranh với những dòng xe SUV hạng sang 7 chỗ như Audi Q7, Land Rover Discovery, Mercedes GLS, Volvo XC90, Infiniti QX60...

Giá bán xe Toyota Land Cruiser 2019 tại Việt Nam ( thời điểm ra mắt tháng 4/2019)

  • Toyota Land Cruiser V8 4.6L 6AT AWD - 3,983 tỷ đồng

Xem thêm >>> Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị xe Toyota Land Cruiser 2019 tại Việt Nam

Những điều cần biết về Toyota Land Cruiser 2019 tại Việt Nam

  • Toyota Land Cruiser 2019 là dòng xe có giá bán cao thứ 2 được Toyota Việt Nam phân phối chính hãng (thấp hơn xe MPV 7 chỗ Toyota Alphard giá hơn 4 tỷ)
  • Những thay đổi trên Toyota Land Cruiser 2019 đến từ màn hình cảm ứng và âm thanh cao cấp 14 loa JBL, cảnh báo áp suất lốp và cảnh báo tài xế khi lốp bị xì hơi, camera lùi tích hợp chỉ dẫn.
  • Land Cruiser là dòng xe trang bị động cơ dung tích xi-lanh cao nhất trong danh mục sản phẩm Toyota, động cơ V8 4.6L, kết hợp số tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh, không gian cabin 7 chỗ ngồi rộng rãi.
  • Mức giá bán gần 4 tỷ của xe tương đương nhiều dòng xe SUV hạng sang 7 chỗ của Mercedes, Audi, BMW...

toyota-land-cruiser-2019-viet-nam-tuvanmuaxe-1 toyota-land-cruiser-2019-tuvanmuaxe-4

toyota-land-cruiser-2019-tuvanmuaxe-5 toyota-land-cruiser-2019-tuvanmuaxe-15

tskt-toyota-land-cruiser-2019-viet-nam-tuvanmuaxe-1

 

 

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2019

Mẫu xe
Toyota Land Cruiser V8 2019
3,983,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng V8 4.8L 6AT 4x4
Dáng xe Gầm cao 7 chỗ
Số chỗ ngồi 7
Số cửa 5
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ V8
Dung tích động cơ 4.608
Công suất tối đa 304 mã lực/5.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 439 Nm/3.400 vòng/phút
Hộp số Tự động 6 cấp
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh
Lựa chọn chế độ lái xe Off-Road, thích nghi địa hình
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ...
Tốc độ tối đa ...
Mức tiêu hao nhiên liệu ...
Kích thước tổng thể 4.950 x 1.980 x 1.945
Chiều dài cơ sở 2.850
Khoảng sáng gầm xe 230
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.9
Trọng lượng không tải 2.625/3.350
Dung tích bình nhiên liệu 93 + 45
Dung tích khoang hành lý ...
Hệ thống lái Trợ lực lái thủy lực
Hệ thống treo trước/sau Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 điểm
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa thông gió
Bánh xe/Lazang Mâm đúc
Lốp xe 285/60 R18
Đèn trước Dạng LED, kiểu bóng chiếu, Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày ...
Gạt mưa Cảm ứng gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí
Đèn đuôi xe LED
Trang bị khác Hệ thống rửa đèn, Hệ thống điều khiển đèn tự động
Ghế hàng khách phía trước ...
Chất liệu ghế xe Da cao cấp
Ghế tài xế Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí/ Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ 2 trượt - ngả, gập 40:20:40/ Hàng ghế thứ 3 gập 50:50
Che nắng hàng ghế trước ...
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có
Vô-lăng 4 chấu bọc da, ốp gỗ điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí
Đồng hồ lái Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4,2''
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau/đèn LED xung quanh xe
Đèn chiếu hậu trong xe
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Đóng mở tự động, nút bấm trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác Hộp giữ lạnh, ốp trang trí nội thất ốp gỗ, mạ bạc
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, CD 1 đĩa
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Không có
Hệ thống loa 14 loa JBL cao cấp
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có
Hệ thống điều hòa Tự động 4 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3
Cửa sổ trời Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác Chế độ vận hành PWR / 2nd Start
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 9
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ...
Trang bị khác Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình, camera lùi có hướng dẫn, cảnh báo lốp xe bị xì hơi

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận