Giới thiệu chung Toyota Corolla Altis 2016
Mẫu sedan hạng C Toyota Altis 2016 vừa chính thức được giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam với những nâng cấp trang bị tiện nghi trong khi giá bán không thay đổi so với phiên bản trước đó, từ 795 triệu đồng. Đây được xem là ''đòn đáp trả'' của Toyota Việt Nam với Trường Hải ô tô khi nhiều tháng liên tiếp vị trí đầu bảng của phân khúc bị rơi vào tay Mazda 3.
Toyota Corrola Altis từ lâu đã được xem là ''ông vua'' của phân khúc xe sedan hạng C và thật khó để mẫu xe nào có thể vượt qua được cái tên đã in đậm trong lòng người tiêu dùng Việt Nam nhờ tính tiện dụng, bền bỉ và kinh tế. Tuy nhiên, vị trí của Altis đã thật sự bị thay thế với những gì mà Trường Hải ô tô đã làm với Mazda 3, một thiết kế thể thao hiện đai, một không gian cabin đầy thu hút với những trang bị tiện nghi đầy đủ cùng mộtphiên bản động cơ 1.5L có mức giá mềm... Tất cả những điều đó đã giúp Mazda 3 hoàn toàn đánh gục Toyota Altis để chiếm ngôi vương trong phân khúc, dần đẩy mẫu xe của Toyota ra khỏi top 10 xe bán chạy nhất hàng tháng.
Với phiên bản nâng cấp Toyota Altis 2016 vừa chính thức ra mắt, việc giữ nguyên giá bán nhưng bổ sung nhiều tính năng, trang bị để cho thấy Toyota Việt Nam đang dần định vị lại sản phẩm của mình, tập trung vào tính trải nghiệm của người tiêu dùng hơn để giúp Altis tăng tính cạnh tranh với người đồng hương Mazda 3.
Thiết kế ngoại thất
Những nâng cấp trên Toyota Altis 2016 đến từ các trang bị tiện nghi ngoại và nội thất. Thiết kế tổng thể của xe không thay đổi, vẫn thu hút người tiêu dùng nhờ vẻ tròn đầy, trẻ trung và bề thế. Xe vẫn được trang bị đèn pha Halogen ở phiên bản động cơ 1.8 và đèn pha cùng đèn ban ngày dạng LED hiện đại ở phiển bản động cơ 2.0L, lazang hợp kim 16 inch trên phiên bản 1.8 và 17 inch trên phiên bản động cơ 2.0. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.620 x 1.775 x 1.460 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.700 (mm).
Những nâng cấp ở ngoại thất trên Altis 2016 bao gồm: Đèn xe có chức năng tự động ngắt, gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và tự động gập khi tắt máy, cửa khoang hành lý mở điện.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, phiên bản động cơ 1.8 được nâng cấp hệ thống điều hoà tự động, vô-lăng 3 chấu được bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí và lẫy chuyển số thể thao, ghế xe bọc da với ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4,2 inch.
Phiên bảo cao cấp 2.0V được trang bị hệ thống giải trí với màn hình trung tâm DVD 7 inch, kết nối HDMI, phát wifi, điều khiển bằng giọng nói. Gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tích hợp màn hình hiển thị camera lùi, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4,2 inch.
Vận hành & An toàn
Toyota Altis 2016 vẫn được giới thiệu với hai phiên bản động cơ 1.8L và 2.0L.
- Phiên bản động cơ 1.8L có công suất 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, momen xoắn cực đại 173Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT. Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên phiên bản này bao gồm: Hệ thống thống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cảm biến lùi, 4 túi khí.
- Phiên bản động cơ 2.0L có công suất 143 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 187Nm tại 3.600 vòng/phút. Hộp số vô cấp CVT. Bên cạnh các tính năng an toàn ở phiên bản động cơ 1.8L, phiên bản 2.0L được trang bị thêm hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, cân bằng điện tử VSC, camera lùi, cảm biến lùi 4 góc.
Phiên bản mới cũng được Toyota Việt Nam cải tiến lại hệ thống lái, hệ thống treo cùng cấu trúc khung gầm nhằm nâng cao trải nghiệm lái cũng như sự thoải mái cho những người ngồi trên xe.
Toyota Corolla Altis 2016 được phân phối với tuỳ chọn 4 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 KM tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2016
Mẫu xe |
Toyota Corolla Altis 1.8G MT 2016
747,000,000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2016
797,000,000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT 2016
933,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng 1.8L 5MT | Xăng 1.8L CVT | Xăng 2.0L CVT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.798 | 1.798 | 1.987 |
Công suất tối đa | 136 mã lực/ 6.400 vòng/phút | 136 mã lực/ 6.400 vòng/phút | 143 mã lực/ 6.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 173 Nm/ 4.000 vòng/phút | 173 Nm/ 4.000 vòng/phút | 187 Nm/ 3.700 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số vô cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,6/9,2/6,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,2/8,6/6,5 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,6/9,0/6,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.620 x 1.775 x 1.460 | 4.620 x 1.775 x 1.460 | 4.620 x 1.775 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe | 130 | 130 | 130 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,4 | 5,4 | 5,4 |
Trọng lượng không tải | 1.180/1.615 | 1.200/1.635 | 1.255/1.675 |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson/bán phụ thuộc | Độc lập kiểu MacPherson/bán phụ thuộc | Độc lập kiểu MacPherson/bán phụ thuộc |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Lốp xe | 205/55R16 | 205/55R16 | 215/45R17 |
Đèn trước | Đèn cos Halogen phản xạ đa chiều/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều | Đèn cos Halogen phản xạ đa chiều/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều | Đèn cos LED dạng bóng chiếu/ Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | LED |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | ... | ... | Đèn vị trí, đèn xe cân bằng góc chiếu |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Thể thao, chỉnh cơ 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Thể thao, chỉnh điện 10 hướng |
Ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Bình thường | Bình thường |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 4 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin đơn sắc | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin đơn sắc | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin đơn sắc |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | Ốp trang trí nội thất mạ bạc | Ốp trang trí nội thất mạ bạc |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/đầu đọc thẻ/kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Màn hình cảm ứng |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận