Giới thiệu chung Renault Logan 2016
Mẫu sedan hạng B hoàn toàn mới tại Việt Nam, Renault Logan 2016 có giasbans 599 triệu đồng, nằm trong phân khúc có sự cạnh tranh cao với hàng loạt các tên tuổi như Toyota Vios, Honda City, Kia Rio... Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga, và lấy các tính năng tiện nghi, an toàn làm lợi thế cạnh tranh.
Phân khúc xe sedan hạng B được xem là phân khúc có sự cạnh tranh gay gắt nhất tại thị trường Việt Nam với gần 10 cái tên đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Trong đó, những mẫu xe có xuất xứ Nhật Bản vẫn là sự lựa chọn của số đông người tiêu dùng với Toyota Vios, Mazda 2, Honda City, Mitsubishi Attrage hay những mẫu xe có mức giá mềm đi kèm các trang bị tiện nghi cao như Kia Rio, Hyundai Accent...cũng nhận được sự quan tâm của người tiêu dùng. Sự góp mặt của Renaut Logan vào phân khúc này có thể xem là một thách thức rất lớn mà nhà phân phối Auto Motors Vietnam đã lường trước.
Thiết kế ngoại thất
Lợi thế đầu tiên mà Renault Logan có được so với các đối thủ trong phân khúc là kích thước tổng thể của xe lớn hơn khá nhiều mang đến không gian cabin sử dụng thoải mái cho người tiêu dùng. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.346 x 1.733 x 1.517 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.634 (mm).
Thiết kế ngoại thất của Logan theo phong cách thực dụng với những đường nè đơn giản, cơ bắp những cũng mang những điểm nhấn với thiết kế cản trước mở rộng cùng hốc đèn sườn mù viền crom, đuôi xe vuông vắn cho khoang hành lý lớn hơn cùng dáng vẻ bề thế cho mẫu sedan hạng B này.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, phong cách thiết kế thực dụng tiếp tục được thương hiệu Pháp áp dụng cho mẫu xe của mình. Reanult Logan chỉ trang bị ghế xe bọc bỉ nhưng mang lại chất lượng khá tốt, vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống hành trình và lẫy gạt điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay phía sau. Hệ thống giải trí với CD/MP3, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hoà tự động. Hàng ghế sau trang bị 3 tựa đầu điều chỉnh được có không gian thoải mái với 3 người ngồi. Khoang hành lý có dung tích lên đến 510 lít đáp ứng tốt nhu cầu của người sử dụng.
Vận hành & An toàn
Renault Logan được trang bị động cơ 1.6L sản sinh công suất 102 mã lực tại vòng tua 5.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại vòng tua 3.750 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp với hộp số tự động 5 cấp cho khả năng tăng tốc từ 0-100 KM/h trong 10,5s, tốc độ tối đa đạt 171 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất dành cho Renault Logan ở các điều kiện đường xá Cao tốc/Đô Thị/Hỗn Hợp tương ứng 6,4/11,4/8,4 (L/100Km).
Renault Logan được trang bị các tính năng an toàn bao gồm: Hệ thống 4 túi khí an toàn; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cảm biến lùi; hệ thống chống bó cứng phanh ABS; hệ thống cân bằng điện tử ESP.
Renault Logan được phân phối tại Việt Nam với giá bán 599 triệu đồng, 4 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Renault Logan 2016
Mẫu xe |
Renault Logan 1.5 AT 2015
599,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L 4AT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 |
Công suất tối đa | 102 mã lực/ 5.750 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 145 Nm/ 5.750 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 11,9 giây |
Tốc độ tối đa | 171 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,6/11,4/8,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.316 x 1.733 x 1.517 |
Chiều dài cơ sở | 2.634 |
Khoảng sáng gầm xe | 155 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.191/1.560 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 |
Dung tích khoang hành lý | 510 |
Hệ thống lái | Trợ lực |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 15'' |
Lốp xe | 185/65 R15 |
Đèn trước | Halogen |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | Đèn chạy ban ngày |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có |
Hệ thống loa | 4 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Hệ thống neo ISOFIX cho ghế trẻ em |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận